Giới thiệu về Toyota Wigo 2024:
Toyota Wigo (hay một số thị trường gọi là Toyota Agya) là một chiếc city car tức xe nhỏ dành cho đô thị. Đầu năm 2014, nó được nhập về thị trường Philippines và Toyota Motor Philippines (TMP) đã đặt tên nó là Toyota Wigo.
Tại Việt nam, Toyota đã cho ra mắt mẫu xe hạng A mang tên Toyota Wigo tại triển lãm ô tô Việt nam tháng 8/2017. Toyota Wigo hatchback ra mắt trong bối cảnh phân khúc hạng A tại Việt nam đang rất sôi động, với các mẫu xe như Chevrolet Spark, Hyundai I10, Kia Morning, Suzuki Celerio, Mitsubishi Mirage…Năm 2018, Toyota Wigo chính thức được phân phối tại Việt Nam với 2 phiên bản nhập khẩu từ Indonesia. Sau một thời gian ngừng phân phối năm 2022, Tháng 6 năm 2023 Toyota Wigo đã chính thức được mở bán với những thay đổi đáng kể, giúp người tiêu dùng Việt Nam có thêm sự lựa chọn trong phân khúc xe hạng A cỡ nhỏ.
Các lựa chọn màu cho dòng xe Toyota Wigo 1.2 CVT:
Màu Bạc
Màu Cam
Màu Đỏ
Màu Trắng
GIÁ XE WIGO CVT 2024 HỢP LÝ, CẠNH TRANH, VỪA TÚI TIỀN
Phiên bản xe Wigo | Giá xe (VNĐ) | Giá xe khuyến mại | Loại xe |
---|---|---|---|
Wigo 1.2 MT | 360.000.000 | Liên hệ Hotline | Nhập khẩu Indonesia |
Wigo 1.2 CVT | 405.000.000 | Liên hệ Hotline | Nhập khẩu Indonesia |
Toyota Wigo CVT 2024 có mức giá vô cùng hợp lý, cạnh tranh so với các đối thủ cùng phân khúc …Phù hợp với túi tiền của đại đa số người dân Việt Nam, mục đích sử dụng đa dạng vừa phục vụ gia đình, công việc, kinh doanh…Số tiền bỏ ra ban đầu tương đối thấp nếu Bạn lựa chọn hình thức mua xe trả góp. Vận hành bền bỉ, tiết kiệm, chi phí bảo hành sửa chữa bảo dưỡng thấp.
- Chương trình khuyến mại: Gọi ngay Hotline để nhận ưu đãi tốt nhất Hoặc để lại số điện thoại chúng tôi sẽ báo giá cho Bạn. Xin cảm ơn!
Địa chỉ Showromm: Tòa nhà Toyota Mỹ Đình, Số 15 Phạm Hùng, Mỹ Đình 2, Nam Từ Liêm, Hà Nội.( Đối diện bến xe Mỹ Đình).
Mẫu Xe Toyota Wigo 2024 hoàn toàn mới
Toyota Wigo 2024 phân phối tại Việt nam được nhập khẩu từ Indonesia, bao gồm 2 phiên bản là Toyota Wigo 1.2 CVT (số tự động) và Toyota Wigo 1.2E MT (số sàn).
Chi tiết Toyota Wigo 2024 phần ngoại thất
Hình ảnh chi tiết đầu xe Toyota Wigo 2024 với thiết kế khá ấn tượng. Bộ đèn pha LED đẳng cấp so với các đối thủ cùng phân khúc, lưới tản nhiệt lục giác lớn mang phong cách thiết kế chung trên các dòng xe hiện tại của Toyota.
Toyota Wigo mẫu mới 2024 màu đỏ hiện đại, trẻ trung.
Thân xe Toyota Wigo 2024 Kích thước dài, rộng, cao của Wigo lần lượt là 3.760 x 1.665 x 1.505 (mm). Những thông số này nhỉnh hơn đôi chút so với Kia Morning. Chiều dài cơ sở Toyota Wigo là 2525 mm lớn hơn so Hyundai i10 – 2450mm và Kia morning – 2400mm. Khi bán tại Việt Nam, Wigo sẽ là sự bổ sung hợp lý cho liên doanh ôtô Nhật Bản, bởi hãng còn thiếu những chiếc hatchback hạng A.
Toyota Wigo 2024 mẫu mới nhập khẩu từ Indonesia
Cụm Đèn trước sử dụng đèn Led hiện đại
Cận cảnh Lazang kích thước 175/65R14 với 10 chấu đơn bố trí chéo trông khá ngầu
Toyota Wigo màu Đỏ hiện đại cá tính
Toyota Wigo trang bị chìa khóa thông minh, khởi động Start-Stop hiện đại
Toyota Wigo màu đỏ trẻ trung, thu hút mọi ánh nhìn.
Bán kính vòng quay nhỏ nhất trong phân khúc cho phép Toyota Wigo 2024 chuyển động linh hoạt trong thành phố, dễ tìm chỗ đỗ, quay đầu, di chuyển trong các con phố nhỏ hẹp.
Toyota Wigo tiết kiệm nhiên liệu chỉ với 4,5L( ngoài đô thị), 5,2L(kết hợp), 6.5L ( trong đô thị)
Đánh giá Toyota Wigo 2024 về ngoại thất: với thiết kế thể thao hầm hố, kích thước nhỉnh hơn các đối thủ hiện nay tại thị trường ô tô Việt nam, lại mang thương hiệu Toyota nên Toyota Wigo sẽ là một “đối thủ nguy hiểm” đối với bất kỳ mẫu xe nào trong phân khúc A hatchback.
Chi tiết Toyota Wigo 2024 phần nội thất
Nội thất khoang lái với tông màu đen sạch sẽ, thoáng và rộng rãi.
Nội thất xe Toyota Wigo 1.2 CVT mẫu mới 2024 trang bị khởi đồng nút bấm, chìa khóa thông minh Start-Stop.
Toyota Wigo 1.2 CVT trang bị màn hình cảm ứng kết nối điện thoại rảnh tay, kết nối AppCar Play, Androi Auto.
Cụm đồng hồ xe Toyota Wigo 1.2 CVT thiết kế hài hòa, thanh lịch.
Hàng ghế sau Toyota Wigo rộng rãi cho 3 người ngồi, khoảng để chân lớn.
Cốp sau Toyota Wigo rộng rãi, giúp Bạn dễ dàng đựng valy, hành lý
Chi tiết Toyota Wigo 2024 phần động cơ, vận hành, an toàn
Phiên bản xe Toyota Wigo nhập khẩu về Việt nam sử dụng động cơ 3NR-VE 1.2L, Dual VVT-i, dung tích 1198cc, công suất cực đại 87Hp /6000rpm, mô-men xoắn cực đại 113Nm/ 4500rpm. Khối động cơ lớn hơn mang đến khả năng vận hành vừa mạnh mẽ lại tiết kiệm nhiên liệu tối ưu.
Hộp số tự động vô cấp kép D-CVT dành cho bản số tự động, và số sàn 5 cấp cho bản số sàn 1.2E MT. Tính năng an toàn đạt tiêu chuẩn Asean NCAP 5.
***Tính năng an toàn Toyota Wigo 1.2 CVT: phanh ABS, EBD…, 2 túi khí, dây đai an toàn các ghế, móc ghế an toàn cho trẻ em ISOFIX.
Toyota Wigo 1.2 CVT trang bị 2 túi khí an toàn cho người lái và hành khách phía trước.
Hai túi khí kết hợp cùng dây đai an toàn 3 điểm cho tất cả các vị trí đảm bảo an toàn cho mọi hành khách.
Điểm kết nối ghế an toàn trẻ em với tiêu chuẩn ISOFIX giúp khách hàng hoàn toàn yên tâm khi mang theo con nhỏ trong các chuyến đi.
Hệ thống chống bó cứng phanh ABS giúp khách hàng điều khiển xe an toàn trong tình huống nguy cấp
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc: Hỗ trợ tự động giữ phanh khi người lái nhả chân phanh chuyển sang đạp chân ga lúc khởi hành ngang dốc, ngăn không cho xe bị trôi ngược về phía sau khi khởi hành trên các địa hình nghiêng.
Hệ thống cân bằng điện tử: hệ thống tự động giảm công suất động cơ và phanh bánh xe khi phát hiện nguy cơ xe bị trượt, giúp xe vận hành ổn định, đặc biệt khi xe chuyển hướng đột ngột để tránh chướng ngại vật ở tốc độ cao.
Hệ thống cảnh báo điểm mù trên gương – cảnh báo cho người lái khi có xe di chuyển trong vùng mù (vị trí không quan sát được qua gương chiếu hậu ngoài xe) giúp lái xe an toàn hơn đặc biệt khi chuyển làn.
Cảnh báo phương tiện cắt ngang phía sau: Hệ thống cảnh báo khi có xe di chuyển trong vùng không quan sát thấy qua gương chiếu hậu khi lùi xe
Toyota Wigo 1.2 CVT trang bị 2 cảm biến lùi và camera lùi phía sau giúp Bạn dễ dàng đỗ xe hơn.
Thông số kỹ thuật xe Toyota Wigo số tự động:
Kích thước
Kích thước tổng thể (mm) | 3760 x 1665 x 1515 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2525 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 160 |
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) | 4.5 |
Dung tích bình nhiên liệu (L) | 36 |
Mô men xoắn tối đa (Nm/ Vòng/phút) | 113/4500 |
Động cơ
Dung tích động cơ (cc) | 1198 |
Công suất tối đa ((kw)) hp/ Vòng/phút) | (65) 87/6000 |
Hộp số
Hộp số | Biến thiên vô cấp kép |
Hệ thống treo
Hệ thống treo | Độc lập Mc Pherson/ Dầm xoắn |
Vành và lốp xe
Loại vành | Hợp kim |
Kích thước | 175/65R14 |
Phanh xe
Phanh trước | Đĩa |
Phanh sau | Tang trống |
Tiêu thụ nhiên liệu
Ngoài đô thị (L/100km) | 4.50 |
Kết hợp (L/100km) | 5.20 |
Trong đô thị (L/100km) | 6.50 |
Số chỗ
Số chỗ | 5 |
Kiểu dáng
Kiểu dáng | Hatchback |
Nhiên liệu
Nhiên liệu | Xăng |
Xuất xứ
Xuất xứ | Indonesia |
Ngoại thất
Cụm đèn trước
Đèn chiếu gần/ xa | LED phản xạ đa hướng |
Đèn chờ dẫn đường | Có |
Cụm đèn sau
Cụm đèn sau | Bóng thường |
Tay nắm cửa ngoài
Tay nắm cửa ngoài | Tích hợp mở cửa thông minh |
Gương chiếu hậu ngoài
Gương chiếu hậu ngoài | Chỉnh và gập điện |
Cánh lướt gió sau
Cánh lướt gió sau | Có |
Tay nắm cửa sau
Tay nắm cửa sau | Nút mở điện, tích hợp mở cửa thông minh |
Nội thất
Tay lái
Chất liệu | Urethane |
Điều chỉnh độ cao | Có |
Nút bấm điều khiển | Điều khiển âm thanh, Đàm thoại rảnh tay |
Màn hình đa thông tin
Đèn báo chế độ Eco | Có |
Cảnh báo mở cửa | Có |
Báo vị trí cần số | Có |
Chất liệu ghế
Chất liệu ghế | Nỉ |
Tiện nghi
Hệ thống giải trí
Màn hình giải trí | Cảm ứng 7 inch |
Kết nối điện thoại thông minh | Có |
Số loa | 4 |
Khởi động nút bấm
Khởi động nút bấm | Có |
Điều khiển điều hòa
Điều khiển điều hòa | Màn hình điện tử |
Điều chỉnh ghế lái
Điều chỉnh ghế lái | Chỉnh tay 6 hướng |
Hàng ghế thứ 2 gập phẳng
Hàng ghế thứ 2 gập phẳng | Có |
Hỗ trợ đỗ xe
Camera lùi | Có |
Cảm biển lùi | Có |
An toàn
An toàn bị động
Số túi khí | 2 |
Khóa cửa trung tâm | Cảm biến tốc độ |
An toàn chủ động
Chống bó cứng phanh ABS | Có |
Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp BA | Có |
Hỗ trợ lực phanh điện tử EBD | Có |
Cân bằng điện tử VSC | Có |
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc HAC | Có |
Kiểm soát lực kéo TRC | Có |
Cảnh báo điểm mù BSM | Có |
Cảnh báo phương tiện cắt ngang phía sau RCTA | Có |
Đèn tín hiệu phanh khẩn cấp EBS | Có |
Thông số kỹ thuật xe Toyota Wigo số sàn:
Kích thước
Kích thước tổng thể (mm) | 3760 x 1665 x 1515 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2525 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 160 |
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) | 4.5 |
Dung tích bình nhiên liệu (L) | 36 |
Mô men xoắn tối đa (Nm/ Vòng/phút) | 113/4500 |
Động cơ
Dung tích động cơ (cc) | 1198 |
Công suất tối đa ((kw)) hp/ Vòng/phút) | (65) 87/6000 |
Hộp số
Hộp số | Số sàn 5 cấp |
Hệ thống treo
Hệ thống treo | Độc lập Mc Pherson/ Dầm xoắn |
Vành và lốp xe
Loại vành | Thép |
Kích thước | 175/65R14 |
Phanh xe
Phanh trước | Đĩa |
Phanh sau | Tang trống |
Tiêu thụ nhiên liệu
Ngoài đô thị (L/100km) | 4.41 |
Kết hợp (L/100km) | 5.14 |
Trong đô thị (L/100km) | 6.40 |
Số chỗ
Số chỗ | 5 |
Kiểu dáng
Kiểu dáng | Hatchback |
Nhiên liệu
Nhiên liệu | Xăng |
Xuất xứ
Xuất xứ | Indonesia |
Ngoại thất
Cụm đèn trước
Đèn chiếu gần/ xa | LED phản xạ đa hướng |
Đèn chờ dẫn đường | Có |
Cụm đèn sau
Cụm đèn sau | Bóng thường |
Gương chiếu hậu ngoài
Gương chiếu hậu ngoài | Chỉnh điện |
Cánh lướt gió sau
Cánh lướt gió sau | Có |
Tay nắm cửa sau
Tay nắm cửa sau | Nút mở điện |
Nội thất
Tay lái
Chất liệu | Urethane |
Nút bấm điều khiển | Điều khiển âm thanh, Đàm thoại rảnh tay |
Màn hình đa thông tin
Đèn báo chế độ Eco | Có |
Cảnh báo mở cửa | Có |
Chất liệu ghế
Chất liệu ghế | Nỉ |
Tiện nghi
Hệ thống giải trí
Màn hình giải trí | Cảm ứng 7 inch |
Kết nối điện thoại thông minh | Có |
Số loa | 4 |
Điều khiển điều hòa
Điều khiển điều hòa | Dạng núm xoay |
Điều chỉnh ghế lái
Điều chỉnh ghế lái | Chỉnh tay 4 hướng |
Hàng ghế thứ 2 gập phẳng
Hàng ghế thứ 2 gập phẳng | Có |
Hỗ trợ đỗ xe
Camera lùi | Có |
Cảm biển lùi | Có |
An toàn
An toàn bị động
Số túi khí | 2 |
Khóa cửa trung tâm | Có |
An toàn chủ động
Chống bó cứng phanh ABS | Có |
Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp BA | Có |
Hỗ trợ lực phanh điện tử EBD | Có |
Cân bằng điện tử VSC | Có |
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc HAC | Có |
Kiểm soát lực kéo TRC | Có |
Đèn tín hiệu phanh khẩn cấp EBS | Có |
Một số hình ảnh xe Toyota Wigo 2024:
Toyota Wigo màu Trắng
Toyota Wigo màu cam
Tại sao nên mua xe tại Toyota Mỹ Đình:
- Đại lý Toyota chính hãng có cơ sở vật chất và quy mô lớn nhất Việt Nam và Đông Nam Á với diện tích mặt bằng 6.600 m2, gồm 3 tầng nhà xưởng được trang bị đồng bộ thiết bị chuyên dùng đạt tiêu chuẩn Quốc Tế.
- Giá bán xe tốt nhất, cạnh tranh trên thị trường, phụ kiện lắp đặt chuẩn, bảo hành uy tín.
- Đội ngũ nhân viên uy tín, chuyên nghiệp, được đào tạo bài bản.
- Kỹ thuật viên lành nghề, nhiều năm kinh nghiệm.
- Vị trí thuận lợi ngay mặt đường Phạm Hùng, Tôn Thất Thuyết, đối diện bến xe Mỹ Đình.
- Dịch vụ cứu hộ 24/7, hỗ trợ sửa chữa từ xa chuyên nghiệp.
- Dịch vụ Bảo hiểm uy tín, chuyên nghiệp, có nhân viên Bảo hiểm ngồi trực ngay tại Showroom.
Quý khách hàng cần tư vấn Hãy Gọi ngay Hotline 24/7 của chúng tôi. Chúng tôi sẵn sàng hỗ trợ Bạn, Xin cảm ơn!