Toyota Cross 2022 được nhập khẩu nguyên chiếc từ Thái Lan với 3 phiên bản: Cross HV (xăng điện), Cross V, Cross G. Dòng xe 5 chỗ gầm cao với kiểu dáng thiết kế hiện đại, trẻ trung đã và đang chiếm được cảm tình của người tiêu dùng Việt Nam, thể hiện qua doanh số bán hàng, thuộc top xe 5 chỗ gầm cao bán chạy nhất Việt Nam.
Để tìm hiểu rõ hơn về dòng xe Toyota Cross, Chúng ta hãy cùng tìm hiểu về sự khác nhau giữa 3 phiên bản xe Toyota Cross 2022.
ĐỘNG CƠ & KHUNG XE
Ba phiên bản có kích thước xe hoàn toàn giống nhau, chiều dài cơ sở 2640 mm, và khoảng sáng gầm xe là 161mm.
LOẠI XE CROSS G CROSS HV CROSS V
Kích thước tổng thể bên ngoài (D x R x C) (mm x mm x mm) | 4460 x 1825 x1620 | 4460 x 1825 x1620 | 4460 x 1825 x1620 |
Kích thước tổng thể bên trong (D x R x C) (mm x mm x mm) | 1725 x 1310 x1260 | 1725 x 1310 x1260 | 1725 x 1310 x1260 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2640 | 2640 | 2640 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 161 | 161 | 161 |
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) | 5.2 | 5.2 | 5.2 |
Trọng lượng không tải (kg) | 1360 | 1410 | 1360 |
Trọng lượng toàn tải (kg) | 1815 | 1850 | 1815 |
Dung tích bình nhiên liệu (L) | 47 | 36 | 47 |
Dung tích khoang hành lý (L) | 440 | 440 | 440 |
Loại động cơ | 2ZR-FE | 2ZR-FXE | 2ZR-FE |
Số xy lanh | 4 | 4 | 4 |
Bố trí xy lanh | Thẳng hàng | Thẳng hàng | Thẳng hàng |
Dung tích xy lanh | 1798 | 1798 | 1798 |
Tỉ số nén | 10 | 13 | 10 |
Hệ thống nhiên liệu | Phun xăng điện tử/ EFI | Phun xăng điện tử/ EFI | Phun xăng điện tử/ EFI |
Loại nhiên liệu | Xăng | Xăng | Xăng |
Công suất tối đa | (103)138/6400 | (72)97/5200 | (103)138/6400 |
Mô men xoắn tối đa | 172/4000 | 142/3600 | 172/4000 |
Trước | MacPherson với thanh cân bằng | MacPherson với thanh cân bằng | MacPherson với thanh cân bằng |
Sau | Bán phụ thuộc, dạng thanh xoắn với thanh cân bằng | Bán phụ thuộc, dạng thanh xoắn với thanh cân bằng | Bán phụ thuộc, dạng thanh xoắn với thanh cân bằng |
Trợ lực tay lái | Điện | Điện | Điện |
Loại vành | Hợp kim | Hợp kim | Hợp kim |
Kích thước lốp | 215/60R17 | 225/50R18 | 225/50R18 |
Lốp dự phòng | Vành thép | Vành thép | Vành thép |
Trước | Đĩa | Đĩa | Đĩa |
Sau | Đĩa | Đĩa | Đĩa |
Tiêu chuẩn khí thải | Euro 5 | Euro 5 | Euro 5 |
Ngoài đô thị | 6.26 | 4.8 | 5.9 |
Kết hợp | 7.64 | 4.6 | 7 |
Trong đô thị | 10.01 | 4.2 | 9 |
NGOẠI THẤT
LOẠI XE CROSS HV CROSS V CROSS G
Đèn chiếu gần | LED | LED | Halogen |
Đèn chiếu xa | LED | LED | Halogen |
Đèn chiếu sáng ban ngày | LED | LED | Halogen |
Tự động Bật/Tắt | Có | Có | Có |
Hệ thống nhắc nhở đèn sáng | Có | Có | Có |
Hệ thống cân bằng góc chiếu | Chỉnh cơ | Chỉnh cơ | Chỉnh cơ |
Chế độ đèn chờ dẫn đường | Có | Có | Có |
Đèn vị trí | LED | LED | LED |
Đèn phanh | LED | LED | LED |
Đèn báo rẽ | LED | LED | LED |
Đèn lùi | LED | LED | LED |
Trước | LED | LED | LED |
Chức năng điều chỉnh điện | Có | Có | Có |
Chức năng gập điện | Tự động | Tự động | Tự động |
Tích hợp đèn báo rẽ | Có | Có | Có |
Chức năng tự điều chỉnh khi lùi | Có | Có | Không |
Trước | Gạt mưa tự động | Gạt mưa tự động | Thường, có chức năng gián đoạn điều chỉnh thời gian |
Sau | Gián đoạn | Gián đoạn | Gián đoạn |
Chức năng sấy kính sau | Có | Có | Có |
Loại | Đuôi cá | Đuôi cá | Đuôi cá |
Tay nắm cửa ngoài xe | Cùng màu thân xe | Cùng màu thân xe | Cùng màu thân xe |
Thanh đỡ nóc xe | Có | Có |