Toyota Camry 2020 là dòng xe sedan hạng D được nhập khẩu nguyên chiếc từ Thái Lan. Xe có 2 phiên bản 2.0G và 2.5Q, chúng ta hãy cùng tìm hiểu thông số kỹ thuật của xe dưới đây nhé:
THÔNG SỐ KỸ THUẬT XE TOYOTA CAMRY 2020 | |||
Danh mục | Mô tả | Camry 2.0G | Camry 2.5Q |
So sánh 2 phiên bản Camry | |||
Số chỗ ngồi | 5 chỗ | 5 chỗ | |
Kiểu dáng | Sedan | Sedan | |
Nhiên liệu | Xăng | Xăng | |
Xuất xứ | Xe nhập khẩu | Xe nhập khẩu |
Toyota Camry đã trải qua hơn 20 năm có mặt tại thị trường Việt Nam, đối đầu với hàng loạt các đối thủ như Mazda 6, Honda accord, Hyundai sonata…nhưng Camry vẫn giữ được vị thế ông vua trong phân khúc hạng D.
Toyota Camry 2.5Q phiên bản 2020 nhập khẩu Thái Lan
- Động cơ và Khung xe
Mô tả | Camry 2.0G | Camry 2.5Q |
Kích thước tổng thể bên ngoài (D x R x C) (mm x mm x mm) | 4885x 1840 x 1445 | 4885x 1840 x 1445 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2825 | 2825 |
Chiều rộng cơ sở (Trước/ sau) (mm) | 1590/1615 | 1580/1605 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 140 | 140 |
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) | 5,7 | 5,8 |
Trọng lượng không tải (kg) | 1520 | 1560 |
Trọng lượng toàn tải (kg) | 2030 | 2030 |
Dung tích bình nhiên liệu (L) | 60 | 60 |
Loại động cơ | 6AR-FSE, 4 xy lanh thẳng hàng, 16 van, DOHC, VVT-iW (Van nạp) & VVT-i (Van xả), Phun xăng trực tiếp D-4S | 2AR-FE, 4 xy lanh thẳng hàng, 16 van, DOHC, VVT-i kép, ACIS |
Số xy lanh | 4 | 4 |
Bố trí xy lanh | Thẳng hàng | Thẳng hàng |
Dung tích xy lanh (cc) | 1998 | 2494 |
Hệ thống nhiên liệu | Phun xăng đa điểm | Phun xăng đa điểm |
Loại nhiên liệu | Xăng không chì | Xăng không chì |
Công suất tối đa ((KW (HP)/ vòng/phút)) | 123/6500 | 135/6000 |
Mô men xoắn tối đa (Nm @ vòng/phút) | 199/4600 | 235/4100 |
Tiêu chuẩn khí thải | Euro 4 | Euro 4 |
Chế độ lái | 1 chế độ (Thường) | 3 chế độ (Tiết kiệm, thường, thể thao) |
Hệ thống truyền động () | Cầu trước, dẫn động bánh trước | Cầu trước, dẫn động bánh trước |
Hộp số | Số tự động 6 cấp | Số tự động 6 cấp |
Hệ thống treo Trước | Mc Pherson/McPherson Struts | Mc Pherson/McPherson Struts |
Hệ thống treo Sau | Double Wishbone | Double Wishbone |
Loại vành | Mâm đúc | Mâm đúc |
Kích thước lốp | 215/55R17 | 235/45R18 |
Lốp dự phòng | Full size spare tires (aluminum) | Full size spare tires(aluminum) |
Phanh Trước | Đĩa tản nhiệt | Đĩa tản nhiệt |
Phanh Sau | Đĩa đặc | Đĩa đặc |
Mức Tiêu thụ Nhiên liệu. Kết hợp (L/100km) | 7.88 | 7.56 |
Trong đô thị (L/100km) | 10.23 | 11.29 |
Ngoài đô thị (L/100km) | 6.5 | 5.4 |
- Ngoại thất:
Mô tả | Camry 2.0G | Camry 2.5Q |
Đèn chiếu gần | Bi-LED dạng bóng chiếu | LED dạng bóng chiếu |
Đèn chiếu xa | Bi-LED dạng bóng chiếu | Bi-LED dạng bóng chiếu |
Đèn chiếu sáng ban ngày | LED | LED |
Hệ thống rửa đèn | Không có | Không có |
Hệ thống điều khiển đèn tự động | Có, chế độ tự ngắt | Có, chế độ tự ngắt |
Hệ thống nhắc nhở đèn sáng | Có | Có |
Hệ thống mở rộng góc chiếu tự động | Không có | Không có |
Hệ thống cân bằng góc chiếu | Tự động | Tự động |
Chế độ đèn chờ dẫn đường | Có | Có |
Đèn vị trí | LED | LED |
Đèn phanh | LED | LED |
Đèn báo rẽ | Bóng thường | LED |
Đèn lùi | Bóng thường | LED |
Cụm đèn sau | LED | LED |
Đèn báo phanh trên cao | LED | LED |
Trước | Có (LED) | Có (LED) |
Sau | Không | Không |
Gương chiếu hậu – Chức năng điều chỉnh điện | Có | Có |
Chức năng gập điện | Có | Tự động |
Tích hợp đèn báo rẽ | Có | Có |
Tích hợp đèn chào mừng | Có | Có |
Gương chiếu hậu-Chức năng tự điều chỉnh khi lùi | Không có | Có |
Bộ nhớ vị trí người lái | Không có | Có (2 vị trí) |
Chức năng sấy gương | Không có | Không có |
Chức năng chống bám nước | Có | Có |
Chức năng chống chói tự động | Không có | Không có |
Trước | Gạt mưa tự động | Gạt mưa tự động |
Sau | Không có | Không có |
Chức năng sấy kính sau | Có, điều chỉnh thời gian | Có, điều chỉnh thời gian |
Ăng ten | Kính sau | Kính sau |
Tay nắm cửa ngoài | Mạ crôm | Mạ crôm |
Cánh hướng gió sau | Không | Không |
Chắn bùn | Không | Không |
Ống xả kép | Không | Có |
Cụm đèn LED Camry 2020 trang bị chế độ bật tắt tự động, cân bằng góc chiếu, đèn chờ dẫn đường giúp người lái thuận tiện trong quá trình quan sát chướng ngại vật, tăng tự tin khi xử lý các tình huống trên đường.
- Nội thất:
Mô tả | Camry 2.0G | Camry 2.5Q |
Loại tay lái | 3 chấu | 3 chấu |
Chất liệu | Bọc da | Bọc da |
Nút bấm điều khiển tích hợp | Có | Có |
Điều chỉnh vô lăng | Chỉnh tay 4 hướng | Chỉnh điện 4 hướng |
Lẫy chuyển số trên vô lăng | Không có | Có |
Bộ nhớ vị trí người lái | Không có | Có (2 vị trí) |
Gương chiếu hậu trong | Chống chói tự động | Chống chói tự động |
Tay nắm cửa trong | Mạ crôm | Mạ crôm |
Loại đồng hồ | Optitron | Optitron |
Đèn báo chế độ Eco | Có | Có |
Chức năng báo lượng tiêu thụ nhiên liệu | Có | Có |
Chức năng báo vị trí cần số | Có | Có |
Màn hình hiển thị đa thông tin | TFT 4.2” | TFT 7” |
Cửa sổ trời | Không có | Có |
Đầu đĩa | DVD 1 đĩa, màn hình cảm ứng 7 inch | DVD 1 đĩa, màn hình cảm ứng 8 inch |
Số loa | 6 | 9 JBL |
Màn hình | 7 inch | 8 inch |
Cổng kết nối AUX | Có | Có |
Cổng kết nối USB | Có | Có |
Kết nối Bluetooth | Có | Có |
Hệ thống điều khiển bằng giọng nói | Không có | Có |
Bảng điều khiển từ hàng ghế sau | Không có | Có |
Kết nối wifi | Không có | Không có |
Hệ thống đàm thoại rảnh tay | Có | Có |
Kết nối điện thoại thông minh | Có | Có |
Hệ thống điều hòa | Tự động 2 vùng độc lập | Tự động 3 vùng độc lập |
Hệ thống sạc không dây | Không có | Không có |
Toyota Camry 2020 có 2 màu nội thất cho khách hàng lựa chọn: Màu đen sang trọng và màu kem trẻ trung
- Tiện ích:
Mô tả | Camry 2.0G | Camry 2.5Q |
Rèm che nắng kính sau | Chỉnh điện | Chỉnh điện |
Rèm che nắng cửa sau | Không có | Chỉnh tay |
Cửa gió sau | Có | Có |
Chìa khóa thông minh & khởi động bằng nút bấm | Có | Có |
Khóa cửa điện | Có (Tự động) | Có (Tự động) |
Chức năng khóa cửa từ xa | Có | Có |
Phanh tay điện tử | Có | Có |
Bản đồ dẫn đường | Không có | Có |
Hiển thị thông tin trên kính lái | Không có | Có |
Cửa sổ điều chỉnh điện | Tự động lên/xuống tất cả các cửa | Tự động lên/xuống tất cả các cửa |
Cốp điều khiển điện | Không | Không |
Ga tự động | Không có | Có |
Ghế lái xe Camry 2020 chỉnh điện 10 hướng, Ghế sau có hệ thống điều chỉnh nhiệt độ, ngả lưng ghế…
- Ghế xe:
Mô tả | Camry 2.0G | Camry 2.5Q |
Chất liệu bọc ghế | Da | Da |
Loại ghế | Thường | Thường |
Điều chỉnh ghế lái | Chỉnh điện 10 hướng | Chỉnh điện 10 hướng |
Điều chỉnh ghế hành khách | Chỉnh điện 8 hướng | Chỉnh điện 8 hướng |
Bộ nhớ vị trí | Không có | Ghế người lái ( 2 vị trí) |
Chức năng thông gió ghế | Không có | Không có |
Chức năng sưởi ghế | Không có | Không có |
Hàng ghế thứ hai | Cố định | Ngả lưng chỉnh điện |
Hàng ghế thứ ba | Không có | Không có |
Tựa tay hàng ghế sau | Có Khay đựng ly + Nắp đậy | Có Khay đựng ly + Nắp đậy |
Camry 2020 trang bị hệ thống start-stop khóa mở cửa thông minh, khởi động nút bấm, hệ thống hiển thị HUD trên kính lái
- An toàn chủ động:
Mô tả | Camry 2.0G | Camry 2.5Q |
Hệ thống báo động | Có | Có |
Hệ thống mã hóa khóa động cơ | Có | Có |
Mô tả | Camry 2.0G | Camry 2.5Q |
Hệ thống chống bó cứng phanh | Có | Có |
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp | Có | Có |
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử | Có | Có |
Hệ thống ổn định thân xe | Có | Có |
Hệ thống kiểm soát lực kéo | Có | Có |
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc | Có | Có |
Hệ thống hỗ trợ khởi hành đỗ đèo | Không có | Không có |
Giữ phanh | ||
Hệ thống lựa chọn vận tốc vượt địa hình | Không có | Không có |
Hệ thống thích nghi địa hình | Không có | Không có |
Đèn báo phanh khẩn cấp | Có | Có |
Hệ thống kiểm soát điểm mù | Không có | Có |
Hệ thống cảnh báo phương tiện cắt ngang phía sau | Không có | Có |
Hệ thống cảnh báo áp suất lốp | Có | Có |
Camera lùi | Có | Có |
Sau | Có | Có |
Góc trước | Có | Có |
Góc sau | Có | Có |
Chức năng giữ phanh điện tử | Có | Có |
Camry 2020 với hệ thống phanh tay điện tử, phanh tạm thời HOLD, 7 túi khí giúp Bạn an toàn trên mọi nẻo đường
- An toàn bị động:
Mô tả | Camry 2.0G | Camry 2.5Q |
Túi khí người lái & hành khách phía trước | Có | Có |
Túi khí bên hông phía trước | Có | Có |
Túi khí rèm | Có | Có |
Túi khí bên hông phía sau | Không có | Không có |
Túi khí đầu gối người lái | Có | Có |
Túi khí đầu gối hành khách | Không có | Không có |
Khung xe GOA | Có | Có |
Trước | 3 điểm ELR, 5 vị trí | 3 điểm ELR, 5 vị trí |
Hàng ghế sau thứ nhất | 3 điểm ELR, 5 vị trí | 3 điểm ELR, 5 vị trị |
Ghế có cấu trúc giảm chấn thương cổ | Có | Có |
Cột lái tự đổ | Có | Có |
Bàn đạp phanh tự đổ | Có | Có |
Trên đây là thông số kỹ thuật xe Toyota Camry 2020, cũng như so sánh trực quan 2 phiên bản xe Camry 2.5Q và 2.0G quý khách hàng cần tư vấn thêm hãy gọi ngay Hotline, chúng tôi sẵn sàng hỗ trợ Bạn! Xin cảm ơn!