Toyota Avanza 2022 nhập khẩu Indonesia, dòng xe MPV 7 chỗ được lột xác hoàn toàn mới so với thế hệ đầu tiên về Việt Nam. Xe được nhập khẩu với 2 phiên bản Avanza 1.5MT và Avanza 1.5CVT phù hợp với nhu cầu sử dụng của khách hàng Việt Nam. Năm 2023, Toyota Avanza sẽ được lắp ráp tại nhà máy ở Việt Nam với chế độ bảo hành 5 năm hoặc 150.000 Km.
MÀU XE TOYOTA AVANZA:
Toyota Avanza màu Bạc
Toyota Avanza màu Đen
Toyota Avanza màu Trắng
Toyota Avanza màu Bạc Tím
BẢNG GIÁ XE:
Phiên bản xe | Avanza 1.5MT | Avanza 1.5 CVT |
---|---|---|
Giá xe | 558.000.000 | 598.000.000 |
Khuyến mại: Bảo hiểm + phụ kiện hấp dẫn. Gọi ngay Hotline để biết thêm chi tiết. Xin cảm ơn
NGOẠI THẤT XE AVANZA:
Toyota Avanza có ngoại thất được “lột xác” toàn diện và ngôn ngữ thiết kế tương tự với Toyota Raize, Toyota Corolla Cross với nhiều nét thiết kế góc cạnh, hầm hố và hiện đại hơn so với đời cũ. Ở thế hệ mới, Avanza có kích thước dài hơn thế hệ tiền nhiệm, xe có kích thước tổng thể DxRxC lần lượt là 4.395×1.730×1.700 mm, chiều dài cơ sở 2.750 mm. Khoảng sáng gầm xe tăng từ 195 mm lên 205 mm.
Toyota Avanza thiết kế hiện đại và trẻ trung với phần đầu xe vuông vức, lưới tản nhiệt hình thanh, cụm đèn pha và đèn sương mù cân đối, hài hòa.
Cụm đèn pha dạng LED được thiết kế mỏng hơn, tích hợp đèn định vị ban ngày, đèn sương mù hình chữ L ngược cách điệu, tạo nên dáng vẻ khỏe khoắn và hầm hố cho chiếc xe Toyota Avanza.
Thân xe nổi bật hơn với những đường gân dập nổi sắc cạnh chạy dọc từ đèn trước qua tay nắm cửa về phía đèn hậu. Vòm bánh xe cỡ lớn thể thao, phong cách SUV. Gương chiếu hậu tích hợp đèn báo rẽ.
Phần đuôi xe thiết kế góc cạnh và nổi bật với cụm đèn hậu dạng LED kéo dài hiện đại
Toyota Avanza trang bị mâm xe 16 inch đa chấu bắt mắt
Toyota Avanza Premio màu trắng hiện đại và trẻ trung
NỘI THẤT TOYOTA AVANZA:
Phần nội thất thiết kế hiện đại và bắt mắt hơn với màn hình trung tâm 9 inch, khởi động nút bấm, màn hình đa thông tin TFT.
Nội thất rộng rãi 7 chỗ ngồi thoải mái cho cả gia đình.
Ghế xe Toyota Avanza là ghế nỉ, thiết kế cách gập khoa học và hợp lý tạo ra không gian vui chơi cho cả nhà.
Không gian rộng rãi với cách gập ghế (sofa) linh hoạt của Toyota Avanza
Màn hình trung tâm 9 inch hiện đại và tiện ích
Đồng hồ taplo TFT 4.2 inch hiện đại.
Khởi động bằng nút bấm trang bị trên xe Toyota Avanza với cả 2 phiên bản.
Toyota Avanza trang bị điều hòa chỉnh tay với chế độ Maxcool giúp bạn làm mát xe nhanh nhất.
VẬN HÀNH TOYOTA AVANZA:
Toyota Avanza trang bị động cơ 1.5L cho 2 phiên bản số sàn và số tự động. Động cơ 2NR-VE 1.5 lít sản sinh ra công suất tối đa 106 mã lực tại 6.000 vòng/ phút và mô men xoắn cực đại 140 Nm tại 4.200 vòng/ phút. Kết hợp với động cơ là hộp số sàn 5 cấp hoặc CVT thay cho hộp số tự động 4 cấp ở phiên bản tiền nhiệm, dẫn động cầu trước.
Hộp số tự động vô cấp CVT trên xe Toyota Avanza.
Hộp số sàn 5 cấp trang bị trên xe Avanza Premio MT
TÍNH NĂNG AN TOÀN TOYOTA AVANZA:
Toyota Avanza trang bị đầy đủ các tính năng an toàn giúp người lái an tâm khi vận hành xe như camera lùi, cảm biến sau, 6 túi khí, cảnh báo điểm mù, phanh ABS, hệ thống khởi hành ngang dốc, hệ thống cân bằng điện từ VSC…
THÔNG SỐ KỸ THUẬT AVANZA PREMIO CVT
Kích thước
Kích thước tổng thể bên ngoài (D x R x C) (mm x mm x mm) | 4395 x 1730 x 1700 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2750 |
Vết bánh xe (Trước/Sau) (mm) | 1505/1500 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 205 |
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) | 4.9 |
Trọng lượng không tải (kg) | 1140 |
Trọng lượng toàn tải (kg) | 1705 |
Dung tích bình nhiên liệu (L) | 43 |
Dung tích khoang hành lý (L) | 498 |
Động cơ xăng
Loại động cơ | 2NR-VE |
Số xy lanh | 4 |
Bố trí xy lanh | Thẳng hàng |
Dung tích xy lanh | 1496 cc |
Tỉ số nén | 11.5 |
Hệ thống nhiên liệu | Phun xăng điện tử |
Loại nhiên liệu | Xăng |
Công suất tối đa (kw)hp@rpm | (78) 105 @ 6000 |
Mô men xoắn tối đa Nm@rpm | 138 @ 4200 |
Tiêu chuẩn khí thải
Tiêu chuẩn khí thải | Euro 5 & thiết bị cảm biến khí thải |
Tiêu thụ nhiên liệu (L/100km)
Trong đô thị | 7.7 |
Ngoài đô thị | 5.4 |
Kết hợp | 6.3 |
Truyền lực
Loại dẫn động | Dẫn động cầu trước |
Hộp số | Số tự động vô cấp |
Hệ thống treo
Trước | MarPherson với thanh cân bằng |
Sau | Dạng thanh xoắn với thanh cân bằng |
Hệ thống lái
Trợ lực lái | Trợ lực điện |
Vành & Lốp xe
Loại vành | Hợp kim |
Hợp kim | 195/60R16 |
Phanh
Trước | Đĩa |
Sau | Tang trống |
NGOẠI THẤT
Cụm đèn trước
Đèn chiếu gần | LED |
Đèn chiếu xa | LED |
Hệ thống điều khiển đèn tự động | Không có |
Cụm đèn sau
Cụm đèn sau | LED |
Đèn báo phanh trên cao
Đèn báo phanh trên cao | LED |
Đèn sương mù
Trước | Halogen |
Gương chiếu hậu ngoài
Chức năng điều chỉnh điện | Có |
Chức năng gập điện | Tự động |
Tích hợp đèn báo rẽ | Có |
Gạt mưa
Trước | Gián đoạn, cảm biến tốc độ |
Sau | Gián đoạn |
Ăng ten
Ăng ten | Vây cá |
NỘI THẤT
Gương chiếu hậu trong
Gương chiếu hậu trong | 2 chế độ ngày & đêm |
Cụm đồng hồ trung tâm
Loại đồng hồ | Optitron |
Chức năng báo lượng tiêu thụ nhiên liệu | Có |
Chức năng báo cài dây an toàn | Có |
Chức năng báo phanh | Có |
Nhắc nhở đèn sáng | Có |
Nhắc nhở quên chìa khóa | Có |
Màn hình hiển thị đa thông tin | 4.2″ TFT |
Tay lái
Loại tay lái | 3 chấu |
Chất liệu | Urethane |
Nút bấm điều khiển tích hợp | Có |
Điều chỉnh | Chỉnh tay 4 hướng |
GHẾ
Chất liệu
Chất liệu | Nỉ |
Ghế lái
Ghế lái | Chỉnh tay 4 hướng |
Ghế hành khách trước
Ghế hành khách trước | Chỉnh tay 4 hướng |
Hàng ghế thứ 2
Hàng ghế thứ 2 | Trượt ngả 60:40 |
Hàng ghế thứ 3
Hàng ghế thứ 3 | Gập 50:50 |
Chế độ sofa
Chế độ sofa | Có |
TIỆN NGHI
Chìa khóa thông minh và khởi động bằng nút bấm
Chìa khóa thông minh và khởi động bằng nút bấm | Có |
Hệ thống điều hòa
Hệ thống điều hòa | Chỉnh tay |
Cửa gió sau
Cửa gió sau | Có |
Hệ thống âm thanh
Màn hình | Cảm ứng 8″ |
Số loa | 4 |
Cổng kết nối USB | Có |
Kết nối Bluetooth | Có |
Kết nối điện thoại thông minh | Có |
Hệ thống đàm thoại rảnh tay | Có |
Khóa cửa điện
Khóa cửa điện | Có |
Chức năng khóa cửa từ xa
Chức năng khóa cửa từ xa | Có |
Cửa sổ điều chỉnh điện
Cửa sổ điều chỉnh điện | Có |
AN NINH/HỆ THỐNG CHỐNG TRỘM
Hệ thống báo động
Hệ thống báo động | Có |
Hệ thống mã hóa khóa động cơ
Hệ thống mã hóa khóa động cơ | Có |
AN TOÀN CHỦ ĐỘNG
Hệ thống cảnh báo điểm mù
Hệ thống cảnh báo điểm mù | Có |
Hệ thống cảnh báo phương tiện cắt ngang phía sau
Hệ thống cảnh báo phương tiện cắt ngang phía sau | Có |
Hệ thống chống bó cứng phanh
Hệ thống chống bó cứng phanh | Có |
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp | Có |
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử | Có |
Hệ thống cân bằng điện tử
Hệ thống cân bằng điện tử | Có |
Hệ thống kiểm soát lực kéo
Hệ thống kiểm soát lực kéo | Có |
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc | Có |
Đèn báo phanh khẩn cấp
Đèn báo phanh khẩn cấp | Có |
Camera hỗ trợ đỗ xe
Camera hỗ trợ đỗ xe | Có |
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe
Sau | Có |
AN TOÀN BỊ ĐỘNG
Túi khí
Túi khí người lái & hành khách phía trước | Có |
Túi khí bên hông phía trước | Có |
Túi khí rèm | Có |
Dây đai an toàn
Loại | 3 điểm |
Bộ căng đai khẩn cấp cho dây đai phía trước | Có |
THÔNG SỐ KỸ THUẬT AVANZA PREMIO MT
Kích thước
Kích thước tổng thể bên ngoài (D x R x C) (mm x mm x mm) | 4395 x 1730 x 1700 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2750 |
Vết bánh xe (Trước/Sau) (mm) | 1505/1500 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 205 |
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) | 4.9 |
Trọng lượng không tải (kg) | 1115 |
Trọng lượng toàn tải (kg) | 1705 |
Dung tích bình nhiên liệu (L) | 43 |
Dung tích khoang hành lý (L) | 498 |
Động cơ xăng
Loại động cơ | 2NR-VE |
Số xy lanh | 4 |
Bố trí xy lanh | Thẳng hàng |
Dung tích xy lanh | 1496cc |
Tỉ số nén | 11.5 |
Hệ thống nhiên liệu | Phun xăng điện tử |
Loại nhiên liệu | Xăng |
Công suất tối đa (kw)hp@rpm | (78) 105 @ 6000 |
Mô men xoắn tối đa Nm@rpm | 138 @ 4200 |
Tiêu chuẩn khí thải
Tiêu chuẩn khí thải | Euro 5 & thiết bị cảm biến khí thải |
Tiêu thụ nhiên liệu (L/100km)
Trong đô thị | 8.91 |
Ngoài đô thị | 5.45 |
Kết hợp | 6.73 |
Truyền lực
Loại dẫn động | Dẫn động cầu trước |
Hộp số | Số sàn |
Hệ thống treo
Trước | MarPherson với thanh cân bằng |
Rear | Dạng thanh xoắn với thanh cân bằng |
Hệ thống lái
Trợ lực lái | Trợ lực điện |
Vành & lốp xe
Loại vành | Hợp kim |
Kích thước lốp | 195/60R16 |
Phanh
Trước | Đĩa |
Sau | Tang trống |
NGOẠI THẤT
Cụm đèn trước
Đèn chiếu gần | LED |
Đèn chiếu xa | LED |
Cụm đèn sau
Cụm đèn sau | LED |
Đèn báo phanh trên cao
Đèn báo phanh trên cao | LED |
Đèn sương mù
Trước | Halogen |
Gương chiếu hậu ngoài
Chức năng điều chỉnh điện | Có |
Chức năng gập điện | Tự động |
Tích hợp đèn báo rẽ | Có |
Gạt mưa
Trước | Gián đoạn, cảm biến tốc độ |
Sau | Gián đoạn |
Ăng ten
Ăng ten | Vây cá |
NỘI THẤT
Cụm đồng hồ trung tâm
Loại đồng hồ | Optitron |
Chức năng báo lượng tiêu thụ nhiên liệu | Có |
Chức năng báo cài dây an toàn | Có |
Chức năng báo phanh | Có |
Nhắc nhở đèn sáng | Có |
Nhắc nhở quên chìa khóa | Có |
Màn hình hiển thị đa thông tin | 4.2″ TFT |
Tay lái
Loại tay lái | 3 chấu |
Chất liệu | Urethane |
Nút bấm điều khiển tích hợp | Có |
Điều chỉnh | Chỉnh tay 2 hướng |
Gương chiếu hậu trong
Gương chiếu hậu trong | 2 chế độ ngày & đêm |
GHẾ
Chất liệu
Chất liệu | Nỉ |
Ghế hành khách trước
Ghế hành khách trước | Chỉnh tay 4 hướng |
Ghế lái
Ghế lái | Chỉnh tay 4 hướng |
Hàng ghế thứ 2
Hàng ghế thứ 2 | Trượt ngả 60:40 |
Hàng ghế thứ 3
Hàng ghế thứ 3 | Gập 50:50 |
Chế độ sofa
Chế độ sofa | Có |
TIỆN NGHI
Chìa khóa thông minh và khởi động bằng nút bấm
Chìa khóa thông minh và khởi động bằng nút bấm | Có |
Hệ thống điều hòa
Hệ thống điều hòa | Chỉnh tay |
Cửa gió sau
Cửa gió sau | Có |
Hệ thống âm thanh
Màn hình | 8″ Touch screen |
Số loa | 4 |
Cổng kết nối USB | Có |
Kết nối Bluetooth | Có |
Kết nối điện thoại thông minh | Có |
Hệ thống đàm thoại rảnh tay | Có |
Khóa cửa điện
Khóa cửa điện | Có |
Chức năng khóa cửa từ xa
Chức năng khóa cửa từ xa | Có |
Cửa sổ điều chỉnh điện
Cửa sổ điều chỉnh điện | Có |
AN NINH/HỆ THỐNG CHỐNG TRỘM
Hệ thống báo động
Hệ thống báo động | Có |
Hệ thống mã hóa khóa động cơ
Hệ thống mã hóa khóa động cơ | Có |
AN TOÀN CHỦ ĐỘNG
Hệ thống chống bó cứng phanh
Hệ thống chống bó cứng phanh | Có |
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp | Có |
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử | Có |
Hệ thống cân bằng điện tử
Hệ thống cân bằng điện tử | Có |
Hệ thống kiểm soát lực kéo
Hệ thống kiểm soát lực kéo | Có |
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc | Có |
Đèn báo phanh khẩn cấp
Đèn báo phanh khẩn cấp | Có |
Camera hỗ trợ đỗ xe
Camera hỗ trợ đỗ xe | Có |
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe
Sau | Có |
AN TOÀN BỊ ĐỘNG
Túi khí
Túi khí người lái & hành khách phía trước | Có |
Dây đai an toàn
Loại | 3 điểm |
Bộ căng đai khẩn cấp cho dây đai phía trước | Có |
Bảng tổng hợp so sánh Toyota Veloz và Avanza:
Thông số kĩ thuật | Veloz Top (bản cao) | Veloz Cross (bản thấp) | Avanza CVT ( số tự động) |
---|---|---|---|
Kích thước tổng thể (mm) | 4475 x 1750 x 1700 | 4475 x 1750 x 1700 | 4395 x 1730 x 1700 |
Chế độ lái | Eco/ Normal/ Power | Eco/ Normal/ Power | Không có |
Kích thước lốp | 205/50R17 | 195/60R16 | 195/60R16 |
Phanh sau | Đĩa | Đĩa | Tang trống |
Hệ thống điều khiển đèn tự động | Có | Có | Không |
Đèn chào mừng | Có | Có | Không |
Thanh đỡ nóc xe | Có | Có | Không |
Màn hình hiển thị đa thông tin | 7" TFT | 7" TFT | 4.2" TFT |
Tay lái | Da/ Leather | Da/ Leather | Urethane |
Chất liệu ghế | Da kết hợp nỉ | Da kết hợp nỉ | Nỉ |
Ghế lái | Chỉnh tay 6 hướng | Chỉnh tay 6 hướng | Chỉnh tay 4 hướng |
Phanh tay điện tử (EPB) | Có | Có | Không |
Hệ thống điều hòa | Có | Có | Chỉnh tay |
Sạc không dây | Có | Có | Không |
Loa | 6 loa | 6 loa | 4 loa |
Cảnh báo tiền va chạm (PCS) | Có | Không | Không |
Cảnh báo lệch làn đường (LDA) | Có | Không | Không |
Đèn chiếu xa tự động (AHB) | Có | Không | Không |
Cảnh báo phương tiện phía trước khởi hành (Front departure Alert) | Có | Không | Không |
Kiểm soát vận hành chân ga (Pedal Misoperation Control) | Có | Không | Không |
Camera hỗ trợ đỗ xe | Camera toàn cảnh 360 | Camera lùi | Camera lùi |
Hệ thống cảnh báo điểm mù (BSM) | Có | Có | Có |
Hệ thống cảnh báo phương tiện cắt ngang phía sau (RCTA) | Có | Có | Có |
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA) | Có | Có | Có |
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử (VSC) | Có | Có | Có |
Hệ thống kiểm soát lực kéo (TRC) | Có | Có | Có |
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HAC) | Có | Có | Có |
Đèn báo phanh khẩn cấp (EBS) | Có | Có | Có |
2 cảm biến lùi | Có | Có | Có |
Mọi chi tiết xin liên hệ Hotline: 0989248329. Xin cảm ơn!
Tại sao nên mua xe tại Toyota Mỹ Đình:
- Đại lý Toyota chính hãng có cơ sở vật chất và quy mô lớn nhất Việt Nam và Đông Nam Á với diện tích mặt bằng 6.600 m2, gồm 3 tầng nhà xưởng được trang bị đồng bộ thiết bị chuyên dùng đạt tiêu chuẩn Quốc Tế.
- Giá bán xe tốt nhất, cạnh tranh trên thị trường, phụ kiện lắp đặt chuẩn, bảo hành uy tín.
- Đội ngũ nhân viên uy tín, chuyên nghiệp, được đào tạo bài bản.
- Kỹ thuật viên lành nghề, nhiều năm kinh nghiệm.
- Vị trí thuận lợi ngay mặt đường Phạm Hùng, Tôn Thất Thuyết, đối diện bến xe Mỹ Đình.
- Dịch vụ cứu hộ 24/7, hỗ trợ sửa chữa từ xa chuyên nghiệp.
- Dịch vụ Bảo hiểm uy tín, chuyên nghiệp, có nhân viên Bảo hiểm ngồi trực ngay tại Showroom.
Quý khách hàng cần tư vấn Hãy Gọi ngay Hotline 24/7 của chúng tôi (Hãy liên hệ trước khi đến Showroom để được hỗ trợ tốt nhất). Chúng tôi sẵn sàng hỗ trợ Bạn, Xin cảm ơn!
Chế độ bảo hành: Toyota Avanza 2023 bảo hành 5 năm hoặc 150.000 km( tùy theo điều kiện nào đến trước).
Nếu Quý khách hàng đang sử dụng xe ô tô (bất kỳ xe hãng nào đều được) và có nhu cầu đổi sang xe Toyota Avanza, Toyota Mỹ Đình sẽ thu mua lại xe cũ của Quý khách hàng đang sử dụng và đổi sang xe Avanza mới. Định giá xe cũ hoàn toàn miễn phí. Vui lòng liên hệ Hotline để được tư vấn. Xin cảm ơn!
=> Chọn màu xe theo phong thủy