Toyota Fortuner

KHUYẾN MÃI MUA XE TOYOTA

  • Giảm giá tiền mặt hấp dẫn (áp dụng với tùy từng loại xe)
  • Tặng phụ kiện xe chính hãng (áp dụng với tùy từng loại xe)
  • Tặng phiếu thay dầu, kiểm tra xe miễn phí
  • Tặng bảo hiểm thân vỏ xe ( áp dụng với tùy từng loại xe)

Toyota Fortuner bao gồm 5 phiên bản: 3 phiên bản xe máy dầu (sản xuất tại Việt Nam) và 2 phiên bản xe máy xăng (nhập khẩu từ Indonesia) phù hợp với nhu cầu đa dạng của các khách hàng Việt Nam.

Zalo: 0989 248 329 Hotline: 0989 248 329

Fortuner hiện đại, trẻ trung và thể thao hơn. Đặc biệt Hãng Toyota Việt Nam đã cho ra mắt phiên bản xe máy dầu Fortuner Legender thay thế cho bản Fortuner TRD. Fortuner là dòng xe SUV 7 chỗ gầm cao, khung gầm rời, xe 2024 có tất cả 5 phiên bản máy dầu và máy xăng phù hợp với nhiều lựa chọn đa dạng của khách hàng như vận tải, kinh doanh, gia đình, đi offroad…Xe Fortuner máy dầu sản xuất tại Việt Nam còn xe máy xăng nhập khẩu từ Indonesia.

Màu xe Fortuner :

Ngoài màu trắng ngọc trai, đen, bạc và đồng, Toyota Fortuner 2024 còn có thêm hai tùy chọn màu ngoại thất mới là trắng ngọc trai nóc đen và nâu đồng nóc đen cho phiên bản Legender. Điều này giúp khách hàng có nhiều sự lựa chọn hơn khi mua xe và tạo nên sự đa dạng cho dòng xe này.

Màu Đồng

Màu Đen

Màu Bạc

Màu Trắng ngọc trai (giá cao hơn 8 triệu)

Bảng giá xe Fortuner

Phiên bản xeGiá xeMàu trắng ngọc traiMàu Trắng ngọc trai nóc đen / màu Nâu đồng nóc đen
Fortuner 2.4AT (1 cầu)1.055.000.0001.063.000.000
Fortuner 2.4AT Legender (1 cầu)1.185.000.0001.193.000.0001.197.000.000
Fortuner 2.8AT Legender (2 cầu)1.350.000.0001.358.000.0001.362.000.000

Phiên bản xe Fortuner máy xăngGiá xe (VNĐ)Màu Trắng ngọc traiGiá xe Khuyến mại
Fortuner 2.7 AT (1 cầu)1.165.000.0001.173.000.000Liên hệ Hotline
Fortuner 2.7AT (2 cầu)1.250.000.0001.258.000.000Liên hệ Hotline
  • Chương trình khuyến mại:

Gọi ngay Hotline để nhận ưu đãi tốt nhất Hoặc để lại số điện thoại chúng tôi sẽ báo giá cho Bạn.

Địa chỉ Showromm: Tòa nhà Toyota Mỹ Đình, Số 15 Phạm Hùng, Mỹ Đình 2, Nam Từ Liêm, Hà Nội.( Đối diện bến xe Mỹ Đình)

Ngoại Thất Fortuner 

Fortuner thiết kế hiểu dáng thể thao, hầm hố và hiện đại. Mặt galang hình thang, cụm đèn LED, lagiang đa chấu, các đường gân dập nổi trên nắp capo và hai bên hông tạo kiểu dáng khí động học.

Chiều dài 4795 x 1855 x 1835 mm, chiều dài cơ sở 2745mm giúp khoang nội thất rộng rãi, thoải mái

Cụm đèn hậu dạng LED, đèn sương mù LED giúp xe thêm phần sang trọng

Cụm đèn pha dang LED tích hợp đèn chiếu sáng ban ngày. Bật tắt đèn tự động, đèn chờ dẫn đường, mở rộng góc chiếu tự động giúp hỗ trợ người lái tốt hơn khi lái xe trời tối.

fortuner-legender

Khoảng sáng gầm xe Fortuner 279 mm giúp xe dễ dàng vượt qua địa hình phức tạp, khó khăn.

Fortuner legender

Đèn sương mù dạng LED hiện đại

Fortuner legender duoi xe

da cop xe fortuner legender

Chức năng đá cốp rất tiện ích khi sử dụng cửa hậu.

cop sau xe fortuner legender

Nội thất xe Fortuner 

Fortuner có 2 màu nội thất: nội thất đen và nội thất đen đỏ kết hợp trên phiên bản Legender.

Nội thất màu đen pha đỏ hiện đại, cá tính

Màn hình cảm ứng 9 inch tiện ích tích hợp Apple carplay, androi auto

Điều hòa tự động 2 giàn lạnh giúp không gian luôn thoáng mát sạch sẽ.

Thiết kế bảng đồng hồ hiện đại giúp chủ sở hữu thuận tiện trong việc nắm bắt các thông số vận hành một cách chính xác và nhanh chóng.

Thiết kế tối ưu khoang hành khách mang lại trải nghiệm thoải mái, tiện nghi cho chủ sở hữu.

Hộp để đồ thuận tiện với chức năng làm mát đồ uống, đem lại tối đa sự tiện nghi cho chủ sở hữu.

Vận Hành xe Fortuner

Động cơ: Fortuner trang bị động cơ máy dầu 2.4L cho phiên bản 1 cầu, và động cơ 2.8L cho phiên bản 2 cầu, đã đạt chuẩn khí thải Euro5. Xe Fortuner máy xăng sử dụng động cơ 2.7L.

Trên các phiên bản 2.4L, Fortuner được trang bị động cơ dầu 2GD-FTV 4 xy-lanh thẳng hàng, với công nghệ turbo tăng áp biến thiên. Ở 2 phiên bản 2.8L, với những tinh chỉnh trong thiết kế, giúp động cơ của Fortuner thuộc TOP động cơ mạnh nhất phân khúc khi công suất đạt 201 hp / 3400 v/p (tăng 17 hp) và mô men xoắn đạt 500 Nm / 1600 v/p. Với công nghệ mới giúp tiết kiệm nhiên liệu và giảm tiếng ồn từ động cơ.

2 phiên bản nhập khẩu 2.7L được trang bị động cơ xăng 2TR-FE cải tiến, 4 xy-lanh thẳng hàng, 16 van, trục cam kép, VVT-I kép, đảm bảo tính năng vận hành êm ái và dễ dàng. Hệ thống van phối khí thông minh VVT-i kép là một tiến bộ bậc nhất trong việc tiết kiệm nhiên liệu và khả năng nhanh chóng đạt tốc độ cao và an toàn ngay khi xuất phát.

Hộp số Xe Fortuner

Hộp số tự động 6 cấp giúp chuyển số nhịp nhàng, tăng tốc tốt hơn, vận hành mượt mà hơn, và tiết kiệm nhiên liệu hơn.

Hệ thống gài cầu điện tử

Vận hành mạnh mẽ mà vẫn tiện nghi và dễ sử dụng với cơ chế gài cầu điện. Bên cạnh đó, tính năng khóa vi sai cầu sau giúp khách hàng trải nghiệm cảm giác chinh phục với những cung đường địa hình khó khăn.

Khung gầm kiên cố, chắc chắn, đích thực là chiếc SUV đẳng cấp.

Hệ thống treo với tay đòn kép ở phía trước và liên kết bốn điểm ở phía sau nhằm giảm tối đa độ rung lắc,cho cảm giác lái êm mượt dễ chịu dù trên những địa hình gồ ghề nhất

Tuỳ vào hành trình di chuyển, chủ sở hữu có thể chọn chế độ ECO giúp tối ưu hóa tính năng tiết kiệm nhiên liệu; và chế độ POWER giúp tối ưu hóa tính năng vận hành (vượt xe, vượt dốc, chở tải).

An Toàn xe Fortuner

Toyota Fortuner được trang bị rất nhiều công nghệ an toàn giúp Bạn an tâm khi lái xe và giảm thiểu tối đa chấn thương khi không may xảy ra va chạm trong quá trình sử dụng xe.

  1. Phanh chống bó cứng ABS
  2. Hệ thống phân phối lực phanh điện tử EBD
  3. Hệ thống cân bằng điện tử VSC
  4. Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc HAC
  5. Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp BA
  6. Hệ thống kiểm soát lực kéo TRC
  7. Đèn báo phanh trên cao
  8. Túi khí an toàn (7 túi khí)
  9. Camera 360 độ.
  10. Camera lùi+6 cảm biến trước/sau.

Ngoài ra trên phiên bản 2 cầu máy dầu còn được trang bị hệ thống an toàn Toyota Safety Sense:

  1. Cảnh báo lệch làn
  2. Cảnh báo tiền va chạm
  3. Điều khiển hành trình chủ động

So sánh các phiên bản Xe Toyota Fortuner:

Thông sốFortuner 2.4 bản thường Fortuner 2.4 LegenderFortuner 2.8 LegenderFortuner 2.7 một cầu Fortuner 2.7 hai cầu
Nhiên liệuDầuDầuDầuXăng Xăng
Sản xuất Việt NamViệt NamViệt NamNhập khẩu IndonesiaNhập khẩu Indonesia
Dung tích xy lanh2.42.42.82.72.7
Công suất động cơ147 hp147 hp201 hp164 hp164 hp
Mô men xoắn (Nm/vòng/phút)400/1600400/1600500/1600245/4000245/4000
Hệ thống truyền độngDẫn động cầu sauDẫn động cầu sauDẫn động hai cầu bán thời gian, gài cầu điện tửDẫn động cầu sauDẫn động 2 cầu bán thời gian, gài cầu điện tử
Trọng lượng không tải (kg)20122015215518952035
Trọng lượng toàn tải (kg)2605 (593)2735 (720)2735 (580)2510 (615)2620 (585)
Kích thước lốp265/65R17265/60R18265/60R18265/60R18265/60R18
Gương chiếu hậu trong2 chỗ độ Ngày & ĐêmChống chói tự độngChống chói tự độngChống chói tự độngChống chói tự động
Lẫy chuyển số trên vô lăngKhông có
Ghê daĐenĐen kết hợp nâu đỏĐen kết hợp nâu đỏĐenĐen
Màn hình trung tâmMàn hình cảm ứng 7"Màn hình cảm ứng 9"Màn hình cảm ứng 9"Màn hình cảm ứng 9"Màn hình cảm ứng 9"
Camera 360 độKhông có
Số loa811 loa JBL11 loa JBL611 loa JBL
Hệ thống an toàn Toyota Safety senceKhông cóKhông cóKhông cóKhông có

Tại sao nên mua xe tại Toyota Mỹ Đình:

  •  Đại lý Toyota chính hãng có cơ sở vật chất và quy mô lớn nhất Việt Nam và Đông Nam Á với diện tích mặt bằng 6.600 m2, gồm 3 tầng nhà xưởng được trang bị đồng bộ thiết bị chuyên dùng đạt tiêu chuẩn Quốc Tế.
  • Giá bán xe tốt nhất, cạnh tranh trên thị trường, phụ kiện lắp đặt chuẩn, bảo hành uy tín.
  • Đội ngũ nhân viên uy tín, chuyên nghiệp, được đào tạo bài bản.
  • Kỹ thuật viên lành nghề, nhiều năm kinh nghiệm.
  • Vị trí thuận lợi ngay mặt đường Phạm Hùng, Tôn Thất Thuyết, đối diện bến xe Mỹ Đình.
  • Dịch vụ cứu hộ 24/7, hỗ trợ sửa chữa từ xa chuyên nghiệp.
  • Dịch vụ Bảo hiểm uy tín, chuyên nghiệp, có nhân viên Bảo hiểm ngồi trực ngay tại Showroom.

Quý khách hàng cần tư vấn Hãy Gọi ngay Hotline 24/7 của chúng tôi (Hãy liên hệ trước khi đến Showroom để được hỗ trợ tốt nhất). Chúng tôi sẵn sàng hỗ trợ Bạn, Xin cảm ơn!

Chế độ bảo hành: Toyota Fortuner bảo hành 5 năm hoặc 150.000 km( tùy theo điều kiện nào đến trước).

Nếu Quý khách hàng đang sử dụng xe ô tô (bất kỳ xe hãng nào đều được) và có nhu cầu đổi sang xe Toyota Fortuner, Toyota Mỹ Đình sẽ thu mua lại xe cũ của Quý khách hàng đang sử dụng và đổi sang xe Fortuner mới. Định giá xe cũ hoàn toàn miễn phí. Vui lòng liên hệ Hotline để được tư vấn. Xin cảm ơn!

=> Thủ tục mua xe trả góp

=> Chọn màu xe theo phong thủy

Tham khảo các mẫu xe Toyota Fortuner đã qua sử dụng tại đây: Toyota Fortuner đã qua sử dụng

    YÊU CẦU BÁO GIÁ

    Để nhận được "BÁO GIÁ ĐẶC BIỆT" và các "CHƯƠNG TRÌNH ƯU ĐÃI", Quý khách vui lòng điền form báo giá dưới đây:

    Mọi chi tiết, liên hệ Hotline: 0989 248 329

    Trả gópTrả hết

    TIN TỨC CẬP NHẬT 24/7

    Quỹ Toyota Việt Nam khánh thành hệ thống nước sạch tại Trường Tiểu học Thị Trấn, Điện Biên

    Toyota, một trong những thương hiệu ô tô hàng đầu thế giới, đã có mặt...

    Doanh số bán hàng tháng 3/2024 của Toyota Việt Nam

    Toyota Việt Nam là một trong những đại diện nổi bật trong ngành công nghiệp...

    Toyota Veloz đạt doanh số ấn tượng, tăng gấp 3 lần

    Toyota Veloz đạt doanh số ấn tượng. Mẫu xe đa dụng MPV Toyota Veloz đang...

    Chạy thử xe ô tô bán tải Toyota Hilux chạy điện chuyên trở khách đầu tiên tại Thái Lan

    Với sự phát triển không ngừng của công nghệ, việc chuyển sang sử dụng xe...

    Doanh số ấn tượng của Toyota trong tháng 3/2024

    Doanh số ấn tượng của Toyota trong tháng 3/2024. Trong một thị trường ô tô...

    Ra mắt Toyota 4Runner 2025 tại thị trường Mỹ

    Ra mắt Toyota 4Runner 2025 tại thị trường Mỹ. Toyota 4Runner đã là một trong...

    Toyota trực tiếp thâu tóm quyền chỉ huy sản xuất xe cỡ nhỏ của Daihatsu tại Đông Nam Á

    Toyota Motor Corporation vừa đưa ra thông báo chính thức về việc thay thế vai...

    Thông số kĩ thuật Xe Fortuner:

    Kích thước Kích thước tổng thể bên ngoài (D x R x C) (mm x mm x mm)
    4795 x 1855 x 1835
    Chiều dài cơ sở (mm)
    2745
    Chiều rộng cơ sở (Trước/sau) (mm)
    1545/1555
    Khoảng sáng gầm xe (mm)
    279
    Bán kính vòng quay tối thiểu (m)
    5.8
    Trọng lượng không tải (kg)
    2005
    Trọng lượng toàn tải (kg)
    2605
    Dung tích bình nhiên liệu (L)
    80
    Động cơ xăng Loại động cơ
    2GD-FTV (2.4L)
    Số xy lanh
    4
    Bố trí xy lanh
    Thẳng hàng/In line
    Dung tích xy lanh (cc)
    2393
    Hệ thống nhiên liệu
    Phun nhiên liệu trực tiếp sử dụng đường ống dẫn chung, tăng áp biến thiên/Common rail direct injection & Variable nozzle turborcharger (VNT)
    Loại nhiên liệu
    Dầu/Diesel
    Công suất tối đa ((KW) HP/ vòng/phút)
    110 (147)/3400
    Mô men xoắn tối đa (Nm @ vòng/phút)
    400/1600
    Tốc độ tối đa
    170
    Chế độ lái (công suất cao/tiết kiệm nhiên liệu)
    Có/With
    Hệ thống truyền động
    Dẫn động cầu sau/RWD
    Hộp số
    Số tự động 6 cấp/6AT
    Hệ thống treo Trước
    Độc lập, tay đòn kép với thanh cân bằng/Double wishbone with torsion bar
    Sau
    Phụ thuộc, liên kết 4 điểm/Four links with torsion bar
    Hệ thống lái Trợ lực tay lái
    Thủy lực biến thiên theo tốc độ/Hydraulic (VFC)
    Hệ thống tay lái tỉ số truyền biến thiên (VGRS)
    Không có/Without
    Vành & lốp xe Loại vành
    Mâm đúc/Alloy
    Kích thước lốp
    265/60R18
    Lốp dự phòng
    Mâm đúc/Alloy
    Phanh Trước
    Đĩa tản nhiệt/Ventilated disc
    Sau
    Đĩa/Disc
    Tiêu chuẩn khí thải
    Euro 4
    Tiêu thụ nhiên liệu Trong đô thị (L/100km)
    10.21
    Ngoài đô thị (L/100km)
    7.14
    Kết hợp (L/100km)
    8.28
    • Ngoại thất:
    Cụm đèn trước Đèn chiếu gần
    LED
    Đèn chiếu xa
    LED
    Đèn chiếu sáng ban ngày
    Có/With
    Hệ thống điều khiển đèn tự động
    Có/With
    Hệ thống cân bằng góc chiếu
    Tự động/Auto (ALS)
    Chế độ đèn chờ dẫn đường
    Có/With
    Cụm đèn sau
    LED
    Đèn báo phanh trên cao
    LED
    Đèn sương mù Trước
    LED
    Sau
    LED
    Gương chiếu hậu ngoài Chức năng điều chỉnh điện
    Có/With
    Chức năng gập điện
    Có/With
    Tích hợp đèn báo rẽ
    Có/With
    Tích hợp đèn chào mừng
    Có/With
    Gạt mưa Trước
    Gián đoạn, điều chỉnh thời gian/Intermittent & Time adjustment
    Sau
    Có (gián đoạn)/With (intermittent)
    Chức năng sấy kính sau
    Có/With
    Ăng ten
    Dạng vây cá/Shark fin
    Tay nắm cửa ngoài
    Mạ crôm/Chrome plating
    Bộ quây xe thể thao
    Không có/Without
    Thanh cản (giảm va chạm) Trước
    Có/With
    Sau
    Có/With
    Chắn bùn
    Trước + Sau/Front + Rear
    Ống xả kép
    Không có/Without
    • Nội Thất:
    Tay lái Loại tay lái
    3 chấu/3-spoke
    Chất liệu
    Bọc da, ốp gỗ, mạ bạc/Leather, wood, silver ornamentation
    Nút bấm điều khiển tích hợp
    Điều chỉnh âm thanh, màn hình hiển thị đa thông tin, đàm thoại rảnh tay/Audio switch, MID, hands-free phone
    Điều chỉnh
    Chỉnh tay 4 hướng/Manual tilt & telescopic
    Lẫy chuyển số
    Có/With
    Bộ nhớ vị trí
    Không có/Without
    Gương chiếu hậu trong
    Chống chói tự động/EC
    Tay nắm cửa trong
    Mạ crôm/Chrome plating
    Cụm đồng hồ Loại đồng hồ
    Optitron
    Đèn báo Eco
    Có/With
    Chức năng báo lượng tiêu thụ nhiên liệu
    Có/With
    Chức năng báo vị trí cần số
    Có/With
    Màn hình hiển thị đa thông tin
    Có (màn hình màu TFT 4.2″)/With (color TFT 4.2″)
    • Ghế:
    Chất liệu bọc ghế
    Da/Leather
    Ghế trước Loại ghế
    Loại thể thao/Sport type
    Điều chỉnh ghế lái
    Chỉnh điện 8 hướng/8 way power
    Điều chỉnh ghế hành khách
    Chỉnh điện 8 hướng/8 way power
    Bộ nhớ vị trí
    Không có/Without
    Chức năng thông gió
    Không có/Without
    Chức năng sưởi
    Không có/Without
    Ghế sau Hàng ghế thứ hai
    Gập lưng ghế 60:40 một chạm, chỉnh cơ 4 hướng/60:40 split fold, manual slide & reclining
    Hàng ghế thứ ba
    Ngả lưng ghế, gập 50:50 sang 2 bên/Manual reclining, 50:50 tumble, space up
    Tựa tay hàng ghế sau
    Có/With
    • Tiện Nghi:
    Hệ thống điều hòa
    Tự động, 2 giàn lạnh/Auto, dual cooler
    Cửa gió sau
    Có/With
    Hộp làm mát
    Có/With
    Hệ thống âm thanh Đầu đĩa
    Màn hình cảm ứng 8″ navigation/8″ touch screen navigation
    Số loa
    6
    Cổng kết nối AUX
    Không có/Without
    Cổng kết nối USB
    Có/With
    Kết nối Bluetooth
    Có/With
    Apple Car Play/Android Auto
    Có/With
    Chìa khóa thông minh & Khởi động bằng nút bấm
    Có/With
    Khóa cửa điện
    Có/With
    Chức năng khóa cửa từ xa
    Có/With
    Cửa sổ điều chỉnh điện
    Có (1 chạm, chống kẹt tất cả các cửa)/With (Auto, jam protection for all windows)
    Cốp điều khiển điện
    Mở cốp rảnh tay/Kick active
    Hệ thống điều khiển hành trình
    Có/With

    An Ninh:

    Hệ thống báo động
    Có/With
    Hệ thống mã hóa khóa động cơ
    Có/With
    • An toàn chủ động:
    Hệ thống an toàn Toyota (Toyota Safety Sense) Cảnh báo tiền va chạm (PCS)
    Không có/Without
    Cảnh báo chệch làn đường (LDA)
    Không có/Without
    Điều khiển hành trình chủ động (DRCC)
    Không có/Without
    Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS)
    Có/With
    Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA)
    Có/With
    Hệ thống phân phối lực phanh điện tử (EBD)
    Có/With
    Hệ thống cân bằng điện tử (VSC)
    Có/With
    Hệ thống kiểm soát lực kéo (TRC)
    Có/With
    Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HAC)
    Có/With
    Hệ thống hỗ trợ đổ đèo (DAC)
    Không có/Without
    Đèn báo phanh khẩn cấp (EBS)
    Có/With
    Camera
    Camera 360
    Cảm biến hỗ trợ đỗ xe Sau
    Có/With
    Góc trước
    Có/With
    Góc sau
    Có/With
    • An toàn bị động:
    Túi khí Túi khí người lái & hành khách phía trước
    Có/With
    Túi khí bên hông phía trước
    Có/With
    Túi khí rèm
    Có/With
    Túi khí đầu gối người lái
    Có/With
    Khung xe GOA
    Có/With
    Dây đai an toàn
    3 điểm ELR, 7 vị trí/3 points ELRx7
    Ghế có cấu trúc giảm chấn thương cổ
    Có/With
    Cột lái tự đổ
    Có/With
    Bàn đạp phanh tự đổ
    Có/With