Toyota Vios 2023 – dòng xe TOP bán chạy nhất tại Việt Nam.
Vậy tại sao Vios lại đạt được Doanh số bán hàng đáng kinh ngạc như vậy, chúng ta hãy cùng Toyota Mỹ Đình tìm hiểu dưới đây nhé.
GIÁ XE TOYOTA VIOS 2023: HỢP LÝ, CẠNH TRANH, VỪA TÚI TIỀN
Phiên bản xe | Giá xe (VNĐ) | Giá xe Khuyến mại |
---|---|---|
Vios G CVT (số tự động) | 592.000.000 | Liên hệ Hotline |
Vios E CVT (số tự động) | 528.000.000 | Liên hệ Hotline |
Vios E MT (số sàn) | 479.000.000 | Liên hệ Hotline |
Toyota Vios 2023 có mức giá vô cùng hợp lý, cạnh tranh so với các đối thủ cùng phân khúc như Hyundai accent, Honda city…Phù hợp với túi tiền của đại đa số người dân Việt Nam, mục đích sử dụng đa dạng vừa phục vụ gia đình, công việc, kinh doanh…Số tiền bỏ ra ban đầu tương đối thấp nếu Bạn lựa chọn hình thức mua xe trả góp.
- Chương trình khuyến mại:
Khuyến mại bảo hiểm + Phụ kiện theo xe – Gọi ngay Hotline để nhận ưu đãi tốt nhất Hoặc để lại số điện thoại chúng tôi sẽ báo giá cho Bạn.
Địa chỉ Showromm: Tòa nhà Toyota Mỹ Đình, Số 15 Phạm Hùng, Mỹ Đình 2, Nam Từ Liêm, Hà Nội.( Đối diện bến xe Mỹ Đình)
Màu xe Vios 2023:
Toyota Vios màu Nâu Vàng
Toyota Vios màu Đen
Toyota Vios màu Đỏ
Toyota Vios màu Bạc
Toyota Vios màu Trắng
Toyota Vios màu Trắng Ngọc Trai (giá cao hơn các màu khác 8 triệu)
NGOẠI THẤT VIOS G 2023: HIỆN ĐẠI, TRẺ TRUNG, SANG TRỌNG
Toyota Vios G 2023 màu Trắng ngọc trai
Toyota Vios G 2023 màu đỏ với cụm đèn pha LED hiện đại.
Toyota Vios G 2023 màu Đen sang trọng, lịch lãm
Vios được thiết kế với kiểu dáng hiện đại, trẻ trung, phần đầu xe nổi bật với cụm đèn pha LED hiện đại. Lưới tản nhiệt hình thang kết hợp với đèn chiếu sáng ban ngày cân đối 2 bên. Nắp capo với những đường gân dập nổi giúp xe trông khỏe khoắn và thể thao hơn.
Đầu xe Toyota Vios 2023 nổi bật với lưới tản nhiệt cỡ lớn, Đèn pha LED hiện đại.
Về kích thước tổng thể Toyota Vios 2023 mới có thông số (DxRxC) lần lượt là: 4425x1730x1475 (mm) cùng chiều dài cơ sở 2.550 mm và khoảng sáng gầm xe 133 mm. Khối lượng bản thân xe Vios G là 1.110 kg cùng dung tích bình nhiên liệu 42L.
Đuôi xe Toyota Vios thiết kế hài hòa, hiện đại.
Đuôi sau xe Toyota Vios nổi bật với cụm đèn hậu vuốt dài sang cốp xe, đèn phanh trên cao dạn LED, trang bị camera lùi, cảm biến lùi, cảm biến góc giúp Bạn lái xe an toàn và tự tin hơn.
NỘI THẤT XE VIOS 2023: RỘNG RÃI, THOÁNG MÁT, ĐẦY ĐỦ TIỆN NGHI
Nội thất xe Vios 2023 được thiết kế hiện đại và sang trọng giúp xe luôn thoáng và rộng rãi. Xe trang bị ghế da màu đen với đường chỉ màu nổi bật, màn hình cảm ứng tích hợp Androi auto, Apple car play giúp tạo tiện ích tốt nhất cho người dùng.
Nội thất xe Toyota Vios 2023 G sử dụng tông màu đen, sang trọng và hiện đại
Hàng ghế thứ 2 xe Toyota Vios 2023 có thể gập linh hoạt giúp gia tăng khoang chứa đồ khi cần thiết.
HỆ THỐNG GA TỰ ĐỘNG CRUISE CONTROL
Giúp thiết lập và duy trì tốc độ mong muốn của người lái mà không cần nhấn ga, hỗ trợ người lái thoải mái, chủ động hơn trong việc vận hành xe trên những cung đường dài. Tính năng này cũng rất an toàn khi có sự cố bất ngờ xảy ra, người lái chỉ cần chạm nhẹ chân phanh, tính năng sẽ tự động ngắt và người lái có thể chủ động điều khiển tốc độ của xe thông qua chân ga như bình thường.
Toyota Vios trang bị nút bấm khởi động start-stop, chìa khóa thông minh tạo tiện ích tối đa cho khách hàng đi ra/vào xe, khởi động/tắt máy với chìa khóa mang bên mình.
Màn hình cảm ứng 9 inch tích hợp Androi auto, Apple car play- đồng bộ điện thoại thông minh của Bạn. Giúp Bạn có những trải nghiệm ngay trên màn hình y hệt như trên điện thoại của mình. Rất tiện ích.
VIOS 2023 BỀN BỈ, TIẾT KIỆM, KINH TẾ CAO:
Động cơ
Toyota Vios 2023 sử dụng Động cơ 2NR-FE có 4 xy lanh thẳng hàng,16 van biến thiên. Động cơ này đạt công suất tối đa 107 mã lực tại 6000 vòng/phút, mô men xoắn cực đại 140Nm tại 4200 vòng/phút. Động cơ trang bị hệ thống điều phối van biến thiên thông minh kép Dual VVT-i mang lại hiệu suất vận hành cao trên mọi địa hình, cho phép tăng tốc êm ái giúp giúp xe Vios tiết kiệm nhiên liệu tối đa, giảm thiểu ô nhiễm với môi trường và gia tăng tuổi thọ động cơ.
Hộp số:
Vios 2023 sử dụng hộp số vô cấp CVT giúp sang số mượt mà, không bị giật đồng thời tiết kiệm nhiên liệu. Theo lý thuyết chiếc xe với hộp số CVT có thể đạt được tốc độ 100 km/giờ nhanh hơn 25% so với xe sử dụng cùng động cơ nhưng lắp hộp số thường. Với thiết kế cùng với việc hoạt động theo một nguyên lý vô cùng đơn giản, khi sử dụng hộp số CVT, rất ít gặp các trục trặc về mặt kỹ thuật, sửa chữa đơn giản và chi phí sửa chữa chắc chắn là thấp hơn so với các công nghệ hộp số tự động thường.
Hộp số tự động vô cấp CVT giúp xe sang số mượt mà êm ái
Hộp số sàn 5 cấp giúp tiết kiệm nhiên liệu khi lưu thông qua nhiều địa hình khác nhau
Bảng mức tiêu hao nhiên liệu của các phiên bản Vios 2023 (đơn vị lít/100 km).
Vios E MT | Vios E CVT | Vios G CVT | |
Đường đô thị |
7.3 |
7.1 | 7.1 |
Đường ngoại ô | 5 | 4.9 |
4.9 |
Đường hỗn hợp | 5.8 | 5.7 |
5.7 |
VIOS 2023: AN TOÀN CAO VỚI CÁC CÔNG NGHỆ HIỆN ĐẠI
Toyota Vios 2023 được trang bị các hệ thống an toàn rất hiện đại, hỗ trợ Bạn trên mọi cung đường.
HỆ THỐNG PHANH: PHANH ĐĨA 4 BÁNH
Phanh trước xe Vios 2023 được thiết kế dạng đĩa thông gió và phanh sau dạng đĩa đặc giúp đảm bảo lực phanh tối ưu gia tăng tính an toàn để Bạn an tâm và tự tin hơn khi điều khiển xe.
HỆ THỐNG HỖ TRỢ LỰC PHANH KHẨN CẤP: giúp bổ sung lực phanh lên tới mức tối đa khi người lái đạp phanh khẩn cấp mang lại sự an tâm cho hành khách trên mọi chuyến đi.
HỆ THỐNG PHÂN PHỐI LỰC PHANH ĐIỆN TỬ EBD: Phân bố lực phanh hợp lý đến các bánh xe, đặc biệt khi xe chất tải hoặc khi xe vào cua.
Hệ thống cảnh báo lệch làn đường (LDA): Là hệ thống cảnh báo người lái bằng chuông báo và đèn cảnh báo khi xe lệch làn đường mà không có tín hiệu rẽ của người lái.
Hệ thống cảnh báo tiền va chạm (PCS): Là hệ thống an toàn chủ động khi phát hiện va chạm có thể xảy ra với phương tiện phía trước, hệ thống sẽ cảnh báo người lái, đồng thời kích hoạt phanh hỗ trợ khi người lái đạp phanh hoặc tự động phanh khi người lái không đạp phanh.
HỆ THỐNG HỖ TRỢ KHỞI HÀNH NGANG DỐC HAC: sẽ tự động phanh tới các bánh xe trong 2 giây giúp xe không bị trôi khi người lái chuyển từ chân ga sang chân phanh để khởi hành ngang dốc.
HỆ THỐNG CÂN BẰNG ĐIỆN TỬ VSC: Kiểm soát công suất động cơ và phân bổ lực phanh hợp lý tới từng bánh xe nhờ đó giảm thiểu nguy cơ mất lái và trượt bánh xe đặc biệt trên các cung đường trơn trượt hay vào cua gấp.
HỆ THỐNG KIỂM SOÁT LỰC KÉO TRC: Kiểm soát công suất động cơ và phanh các bánh xe dẫn động giúp xe khởi hành và tăng tốc trên đường trơn trượt.
Camera lùi: Xe Vios 2023 được trang bị camera lùi, cảm biến lùi, cảm biến góc trước/sau giúp bạn tự tin hơn khi lái xe.
- Túi khí: Xe Vios 2023 được trang bị 7 túi khí: 2 túi khí phía trước, 2 túi khí bên hông phía trước, 2 túi khí rèm, 1 túi khí đầu gối người lái sẽ đảm bảo an toàn cho người lái và hành khách trên mọi hành trình.
Ghế có cấu trúc giảm chấn thương đốt sống cổ: Trong trường hợp xảy ra va chạm mạnh từ phía sau đầu và thân hành khách có xu hướng đập mạnh vào ghế. Cấu trúc trên giảm chuyển động tương đối giữa đầu và thân giúp giảm thiểu tối đa chấn thương phần đốt sống cổ.
Cột lái tự đổ và bàn đạp phanh tự đổ: Khi xảy ra các va chạm trực diện, cột lái và bàn đạp phanh sẽ tự đổ nhằm bảo vệ tối đa phần đầu và chân cho người lái
So sánh thông số 2 xe Toyota Vios G và Toyota Vios E.CVT 2023
Thông số/Loại Xe | Vios G | Vios E CVT |
---|---|---|
Giá niêm yết | 592 triệu | 528 triệu |
Cụm Đèn Pha | Bi LED dạng bóng chiếu | Bi LED dạng bóng chiếu |
Đèn LED ban ngày | Có | Có |
Đèn hậu | LED | LED |
Tay nắm cửa ngoài | Mạ crom | Cùng màu thân xe |
Tay nắm cửa trong | Mạ bạc | Cùng màu nội thất |
Màn hình hiển thị đa thông tin | màn hình TFS | màn hình thường |
Màn hình trung tâm | 9 inch | 7 inch |
Điều hòa | Tự động | Chỉnh tay |
Số lượng loa | 6 loa | 4 loa |
Cổng sạc type C | Có | Có |
Chìa khóa thông minh | Có | Không |
Lẫy chuyển số trên vô lăng | Có | Có |
Ga tự động | Có | Không |
Cảnh báo tiền va chạm | Có | Không |
Cảnh báo lệch làn | Có | Không |
Túi khí | 7 | 3 |
- Bảng thông số kĩ thuật xe Vios 1.5E.CVT 2023:
Kích thước
Kích thước tổng thể bên ngoài (D x R x C) (mm x mm x mm) | 4425x1730x1475 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2550 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 133 |
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) | 5.1 |
Dung tích bình nhiên liệu (L) | 42 |
Động cơ thường
Loại động cơ | 2NR-FE |
Số xy lanh | 4 |
Bố trí xy lanh | Thẳng hàng |
Dung tích xy lanh (cc) | 1496 |
Hệ thống phun nhiên liệu | Van biến thiên kép |
Loại nhiên liệu | Xăng |
Công suất tối đa ((KW) HP/vòng/phút) | (79) 106/6000 |
Mô men xoắn tối đa (Nm/vòng/phút) | 140/4200 |
Hệ thống truyền động
Hệ thống truyền động | Dẫn động cầu trước |
Hộp số
Hộp số | Hộp số tự động vô cấp |
Hệ thống treo
Trước | Độc lập Macpherson |
Sau | Dầm xoắn |
Hệ thống lái
Trợ lực tay lái | Điện |
Vành & lốp xe
Loại vành | Mâm đúc |
Kích thước lốp | 185/60R15 |
Lốp dự phòng | Mâm đúc |
Tiêu chuẩn khí thải
Tiêu chuẩn khí thải | Euro 5 |
Phanh
Trước | Đĩa thông gió 15′ |
Sau | Đĩa đặc |
Tiêu thụ nhiên liệu (L/100km)
Ngoài đô thị | 4.67 |
Kết hợp | 5.77 |
Trong đô thị | 7.70 |
NGOẠI THẤT
Cụm đèn trước
Đèn chiếu gần | Bi LED dạng bóng chiếu |
Đèn chiếu xa | Bi LED dạng bóng chiếu |
Tự động Bật/Tắt | Có |
Hệ thống nhắc nhở đèn sáng | Có |
Chế độ đèn chờ dẫn đường | Có |
Đèn sương mù | LED |
Cụm đèn sau
Đèn vị trí | LED |
Đèn phanh | LED |
Đèn báo rẽ | Bóng thường |
Đèn lùi | Bóng thường |
Đèn báo phanh trên cao | Bóng thường |
Gương chiếu hậu ngoài
Chức năng điều chỉnh điện | Có |
Chức năng gập điện | Có |
Tích hợp đèn báo rẽ | Có |
Màu | Cùng màu thân xe |
Gạt mưa
Trước | Gián đoạn (điều chỉnh thời gan) |
Chức năng sấy kính sau
Chức năng sấy kính sau | Có |
Ăng ten
Ăng ten | Vây cá |
Tay nắm cửa ngoài xe
Tay nắm cửa ngoài xe | Cùng màu thân xe |
NỘI THẤT
Tay lái
Loại tay lái | 3 chấu thể thao |
Chất liệu | Bọc da |
Nút bấm điều khiển tích hợp | Điều chỉnh âm thanh, Đàm thoại rảnh tay |
Điều chỉnh | Chỉnh tay 2 hướng |
Gương chiếu hậu trong
Gương chiếu hậu trong | 2 chế độ ngày và đêm |
Tay nắm cửa trong xe
Tay nắm cửa trong xe | Cùng màu nội thất |
Cụm đồng hồ
Loại đồng hồ | Optitron |
Đèn báo chế độ Eco | Có |
Chức năng báo lượng tiêu thụ nhiên liệu | Có |
Chức năng báo vị trí cần số | Có |
GHẾ
Chất liệu bọc ghế
Chất liệu bọc ghế | Da |
Ghế trước
Loại ghế | Thể thao |
Điều chỉnh ghế lái | Chỉnh tay 6 hướng |
Điều chỉnh ghế hành khách | Chỉnh tay 4 hướng |
Ghế sau
Hàng ghế thứ hai | Gập lưng ghế 60:40 |
Tựa tay hàng ghế sau | Có |
TIỆN NGHI
Hệ thống điều hòa
Hệ thống điều hòa | Chỉnh tay |
Hệ thống âm thanh
Màn hình giải trí | Màn hình cảm ứng 7 inch |
Số loa | 4 |
Cổng kết nối USB | Có |
Kết nối Bluetooth | Có |
Kết nối điện thoại thông minh | Có |
Hệ thống đàm thoại rảnh tay | Có |
Khóa cửa điện
Khóa cửa điện | Có |
Chức năng khóa cửa từ xa
Chức năng khóa cửa từ xa | Có |
Cửa sổ điều chỉnh điện
Cửa sổ điều chỉnh điện | Tự động lên và chống kẹt bên người lá |
Cổng sạc USB type C hàng ghế 2
Cổng sạc USB type C hàng ghế 2 | 2 |
AN NINH/HỆ THỐNG CHỐNG TRỘM
Hệ thống báo động
Hệ thống báo động | Có |
Hệ thống mã hóa khóa động cơ
Hệ thống mã hóa khóa động cơ | Có |
Hệ thống mở khóa cần số
Hệ thống mở khóa cần số | Có |
AN TOÀN CHỦ ĐỘNG
Hệ thống chống bó cứng phanh
Hệ thống chống bó cứng phanh | Có |
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp | Có |
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử | Có |
Hệ thống cân bằng điện tử
Hệ thống cân bằng điện tử | Có |
Hệ thống kiểm soát lực kéo
Hệ thống kiểm soát lực kéo | Có |
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc | Có |
Đèn báo phanh khẩn cấp
Đèn báo phanh khẩn cấp | Có |
Camera lùi
Camera lùi | Có |
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe
Sau | Có |
AN TOÀN BỊ ĐỘNG
Túi khí
Túi khí người lái & hành khách phía trước | Có |
Túi khí đầu gối người lái | Có |
Khóa cửa an toàn trẻ em
Khóa cửa an toàn trẻ em | Có |
Bảng thông số kĩ thuật xe Vios 1.5G.CVT 2023:
Kích thước
Kích thước tổng thể bên ngoài (D x R x C) (mm x mm x mm) | 4425x1730x1475 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2550 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 133 |
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) | 5.1 |
Dung tích bình nhiên liệu (L) | 42 |
Động cơ thường
Loại động cơ | 2NR-FE |
Số xy lanh | 4 |
Bố trí xy lanh | Thẳng hàng |
Dung tích xy lanh (cc) | 1496 |
Hệ thống phun nhiên liệu | Van biến thiên kép |
Loại nhiên liệu | Xăng |
Công suất tối đa ((KW) HP/vòng/phút) | (79) 106/6000 |
Mô men xoắn tối đa (Nm/vòng/phút) | 140/4200 |
Hệ thống truyền động
Hệ thống truyền động | Dẫn động cầu trước |
Hộp số
Hộp số | Hộp số tự động vô cấp |
Hệ thống treo
Trước | Độc lập Macpherson |
Sau | Dầm xoắn |
Hệ thống lái
Trợ lực tay lái | Điện |
Vành & lốp xe
Loại vành | Mâm đúc |
Kích thước lốp | 185/60R15 |
Lốp dự phòng | Mâm đúc |
Phanh
Trước | Đĩa thông gió 15′ |
Sau | Đĩa đặc |
Tiêu chuẩn khí thải
Tiêu chuẩn khí thải | Euro 5 |
Tiêu thụ nhiên liệu (L/100km)
Ngoài đô thị | 4.79 |
Kết hợp | 5.87 |
Trong đô thị | 7.74 |
NGOẠI THẤT
Cụm đèn trước
Đèn chiếu gần | Bi LED dạng bóng chiếu |
Đèn chiếu xa | Bi LED dạng bóng chiếu |
Đèn chiếu sáng ban ngày | Có |
Tự động Bật/Tắt | Có |
Hệ thống nhắc nhở đèn sáng | Có |
Chế độ đèn chờ dẫn đường | Có |
Đèn sương mù | LED |
Cụm đèn sau
Đèn vị trí | LED |
Đèn phanh | LED |
Đèn báo rẽ | Bóng thường |
Đèn lùi | Bóng thường |
Đèn báo phanh trên cao | Bóng thường |
Gương chiếu hậu ngoài
Chức năng điều chỉnh điện | Có |
Chức năng gập điện | Có |
Tích hợp đèn báo rẽ | Có |
Màu | Cùng màu thân xe |
Gạt mưa
Trước | Gián đoạn (điều chỉnh thời gan) |
Chức năng sấy kính sau
Chức năng sấy kính sau | Có |
Ăng ten
Ăng ten | Vây cá |
Tay nắm cửa ngoài xe
Tay nắm cửa ngoài xe | Mạ Crom |
Lưới tản nhiệt
Lưới tản nhiệt | Sơn đen bóng |
NỘI THẤT
Tay lái
Loại tay lái | 3 chấu thể thao |
Chất liệu | Bọc da |
Nút bấm điều khiển tích hợp | Điều chỉnh âm thanh, bluetooth, màn hình hiển thị đa thông tin |
Điều chỉnh | Chỉnh tay 2 hướng |
Lẫy chuyển số | Có |
Gương chiếu hậu trong
Gương chiếu hậu trong | 2 chế độ ngày và đêm |
Tay nắm cửa trong xe
Tay nắm cửa trong xe | Mạ bạc |
Cụm đồng hồ
Loại đồng hồ | Optitron với màn hình TFT 4.2 inch |
Đèn báo chế độ Eco | Có |
Chức năng báo lượng tiêu thụ nhiên liệu | Có |
Chức năng báo vị trí cần số | Có |
Lẫy chuyển số sau vô lăng
Lẫy chuyển số sau vô lăng | Có |
GHẾ
Chất liệu bọc ghế
Chất liệu bọc ghế | Da |
Ghế trước
Loại ghế | Thể thao |
Điều chỉnh ghế lái | Chỉnh tay 6 hướng |
Điều chỉnh ghế hành khách | Chỉnh tay 4 hướng |
Ghế sau
Hàng ghế thứ hai | Gập 60:40, ngả lưng ghế |
Tựa tay hàng ghế sau | Có |
TIỆN NGHI
Hệ thống điều hòa
Hệ thống điều hòa | Tự động |
Hệ thống âm thanh
Màn hình giải trí | Màn hình cảm ứng 9 inch |
Số loa | 6 |
Cổng kết nối USB | Có |
Kết nối Bluetooth | Có |
Hệ thống đàm thoại rảnh tay | Có |
Kết nối điện thoại thông minh | Có |
Chìa khóa thông minh & khởi động bằng nút bấm
Chìa khóa thông minh & khởi động bằng nút bấm | Có |
Khóa cửa điện
Khóa cửa điện | Có |
Chức năng khóa cửa từ xa
Chức năng khóa cửa từ xa | Có |
Cửa sổ điều chỉnh điện
Cửa sổ điều chỉnh điện | Tự động lên và chống kẹt bên người lái |
Ga tự động
Ga tự động | Có |
Camera lùi
Camera lùi | Có |
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe
Sau | Có |
Góc trước | Có |
Góc sau | Có |
Cổng sạc USB type C hàng ghế 2
Cổng sạc USB type C hàng ghế 2 | 2 |
AN NINH/HỆ THỐNG CHỐNG TRỘM
Hệ thống báo động
Hệ thống báo động | Có |
Hệ thống mã hóa khóa động cơ
Hệ thống mã hóa khóa động cơ | Có |
AN TOÀN CHỦ ĐỘNG
Hệ thống chống bó cứng phanh
Hệ thống chống bó cứng phanh | Có |
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp | Có |
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử | Có |
Hệ thống cân bằng điện tử
Hệ thống cân bằng điện tử | Có |
Hệ thống kiểm soát lực kéo
Hệ thống kiểm soát lực kéo | Có |
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc | Có |
Đèn báo phanh khẩn cấp
Đèn báo phanh khẩn cấp | Có |
Cảnh báo tiền va chạm
Cảnh báo tiền va chạm | Có |
Cảnh báo lệch làn đường
Cảnh báo lệch làn đường | Có |
AN TOÀN BỊ ĐỘNG
Túi khí
Túi khí người lái & hành khách phía trước | Có |
Túi khí bên hông phía trước | Có |
Túi khí rèm | Có |
Túi khí đầu gối người lái | Có |
Khóa an toàn trẻ em
Khóa an toàn trẻ em | ISO FIX |
Khóa cửa an toàn trẻ em
Khóa cửa an toàn trẻ em | Có |
Moi chi tiết Quý khách hàng vui lòng liên hệ Hotline để được tư vấn. Xin cảm ơn!
Tại sao nên mua xe tại Toyota Mỹ Đình:
- Đại lý Toyota chính hãng có cơ sở vật chất và quy mô lớn nhất Việt Nam và Đông Nam Á với diện tích mặt bằng 6.600 m2, gồm 3 tầng nhà xưởng được trang bị đồng bộ thiết bị chuyên dùng đạt tiêu chuẩn Quốc Tế.
- Giá bán xe tốt nhất, cạnh tranh trên thị trường, phụ kiện lắp đặt chuẩn, bảo hành uy tín.
- Đội ngũ nhân viên uy tín, chuyên nghiệp, được đào tạo bài bản.
- Kỹ thuật viên lành nghề, nhiều năm kinh nghiệm.
- Vị trí thuận lợi ngay mặt đường Phạm Hùng, Tôn Thất Thuyết, đối diện bến xe Mỹ Đình.
- Dịch vụ cứu hộ 24/7, hỗ trợ sửa chữa từ xa chuyên nghiệp.
- Dịch vụ Bảo hiểm uy tín, chuyên nghiệp, có nhân viên Bảo hiểm ngồi trực ngay tại Showroom.
Quý khách hàng cần tư vấn Hãy Gọi ngay Hotline 24/7 của chúng tôi (Hãy liên hệ trước khi đến Showroom để được hỗ trợ tốt nhất). Chúng tôi sẵn sàng hỗ trợ Bạn, Xin cảm ơn!
Chế độ bảo hành: Toyota Vios bảo hành 3 năm hoặc 100.000 km( tùy theo điều kiện nào đến trước).
Nếu Quý khách hàng đang sử dụng xe ô tô (bất kỳ xe hãng nào đều được) và có nhu cầu đổi sang xe Toyota Vios, Toyota Mỹ Đình sẽ thu mua lại xe cũ của Quý khách hàng đang sử dụng và đổi sang xe Vios mới. Định giá xe cũ hoàn toàn miễn phí. Vui lòng liên hệ Hotline để được tư vấn. Xin cảm ơn!
=> Chọn màu xe theo phong thủy