Toyota Cross – xe 5 chỗ gầm cao nhập khẩu Thái Lan
Toyota Việt Nam cho ra mắt dòng xe 5 chỗ gầm cao thuộc phân khúc Crosserver với ngoại hình ấn tượng và năng động với cái tên Toyota Corolla Cross. Xe bao gồm 3 phiên bản: 1.8G, 1.8V, 1.8HV trong đó phiên bản 1.8HV sử dụng động cơ Hybrid hiện đại, dẫn đầu xu thế tại Việt Nam, còn 2 bản còn lại sử dụng động cơ xăng truyền thống. Tháng 04/2024 tới đây Toyota Việt Nam cho ra mắt phiên bản Cross 2024 với những thay đổi về ngoại hình và các tính năng an toàn, đáp ứng nhu cầu ngày càng cao của người tiêu dùng Việt Nam.
Lưới tản nhiệt Toyota Cross 2024 được thiết kế mới dạng tổ ong cùng những chi tiết mạ crom nổi bật, đèn xi-nhan dòng chảy mang lại diện mạo thể thao hơn, trẻ trung hơn.
BẢNG GIÁ XE TOYOTA CROSS:
Phiên bản xe Cross | Giá xe (VNĐ) | Màu trắng ngọc trai | Loại xe |
---|---|---|---|
Cross 1.8V | 820.000.000 | 828.000.000 | Nhập khẩu Thái Lan |
Cross 1.8HV | 905.000.000 | 913.000.000 | Nhập khẩu Thái Lan |
Khuyến mại trong tháng: Vui lòng liên hệ Hotline để có được hỗ trợ tốt nhất. Xin cảm ơn!
Mua xe Toyota Cross trả góp với lãi suất 1.99%. Xem chi tiết tại =>: Mua xe Toyota Cross trả góp
Toyota Cross 2024 sẽ bỏ phiên bản G và chỉ có 2 phiên bản Cross 1.8V và Cross 1.8HV Hybrid nhập khẩu Thái Lan. Giá xe dự kiến sẽ không thay đổi so với bản 2023.
===> Đại lý nhận đặt cọc xe Toyota Corolla Cross mẫu mới 2024
Những điểm thay đổi trên xe Toyota Cross 2024:
Màu xe Toyota Corolla Cross:
Toyota Cross 2024 vẫn giữ nguyên 3 màu Trắng ngọc trai, màu Xám, màu Đen, bỏ đi màu Bạc, màu Đỏ (mã màu 3R3), màu xanh, màu nâu, thêm 2 màu mới là màu Đỏ (mã màu 3U5) và màu Xám ánh bạc (1H5). Như vậy Cross 2024 sẽ bao gồm 5 màu: Trắng ngọc trai, Xám, Đen, Đỏ (3U5), Xám ánh bạc.
Màu Trắng Ngọc Trai (giá cao hơn các màu khác 8 triệu)
Màu Bạc (Xem ảnh thực tế)
Màu Nâu (Xem ảnh thực tế)
Màu Xám (Xem ảnh thực tế)
Màu Đỏ (Xem ảnh thực tế)
Màu Xanh (Xem ảnh thực tế)
Màu Đen (Xem ảnh thực tế)
Ngoại thất Xe Toyota Cross
Cụm đèn pha Bi-LED Cross 2024 tích hợp đèn chờ dẫn đường, cân bằng góc chiếu, nhắc nhờ đèn sáng hiện đại. đèn xi-nhan dòng chảy mang lại diện mạo mới trẻ trung hơn.
Toyota Corolla Cross 1.8V là phiên bản máy xăng cao cấp của xe, với những tính năng và công nghệ vượt trội, giúp xe Cross cạnh tranh trực tiếp với các đối thủ cùng phân khúc.
Định hướng thiết kế của Corolla Cross nhắm tới xu hướng trưởng thành và đô thị, khác biệt với các mẫu xe hiện tại của Toyota.
Toyota Cross 2024 hiện đại và sang trọng.
Phía sau xe thiết kế cân đối, hài hòa tạo cảm giác vững chắc, an toàn
Toyota Cross màu xám 1k3 trẻ trung và năng động
Mâm xe 18inch (225/50R18) hiệu Lốp mechelin giúp xe vận hành êm ái trên moi cung đường.
Toyota Cross V màu xanh cá tính, hiện đại
Toyota Corolla Cross có bán kính quay vòng nhỏ nhất (5.2 m) trong phân khúc các xe hạng C-SUV. Giúp xe di chuyển linh hoạt trong khu vực thành phố, nội đô.
Nội thất Xe Toyota Cross sang trọng, hiện đại:
Không gian cabin rộng rãi và thoải mái có thể dễ dàng tùy chỉnh, giúp mọi hành trình dài trở nên sảng khoái hơn.Toyota Cross có 2 màu nội thất cho Quý khách lựa chọn: nội thất màu nâu đỏ và màu đen. Tuy nhiên nội thất xe Toyota Cross 2024 màu nâu đỏ sẽ được thay đôi với với tông màu sáng và trẻ trung hơn.
Hai tông màu nội thất xe Toyota Cross 2024
Nội thất màu Nâu Đỏ mẫu xe Cross 2023
Không gian xe Cross rộng rãi và thoải mái giúp Bạn thư giãn trong các chuyến đi xa.
Nội thất màu đen sang trọng và hiện đại
Cửa sổ trời tiện ích được trang bị trên xe Toyota Cross phiên bản 1.8V và 1.8 HV
Phiên bản Cross 2024 sẽ chuyển từ cửa sổ trời sang Kính trần xe toàn cảnh với tấm che nắng có thể điều khiển đóng/ mở bằng điện dễ dàng và tiện lợi giúp không gian thoáng đãng, tăng thêm ánh sáng (khi cần), hiện đại, trẻ trung, tăng tính thẩm mỹ
Toyota Cross trang bị màn hình cảm ứng 9 inch kết nối Apple CarPlay/Android Auto, Wifi, Miracast, Bluetooth, USB. Điều hòa tự động 2 vùng độc lập, cửa gió hàng ghế sau.
Cửa gió điều hòa sau được đặt dưới bệ tì tay giúp làm mát nhanh cho hàng ghế sau (được trang bị trên tất cả các phiên bản xe Toyota Cross).
Toyota Corolla Cross được trang bị hệ thống âm thanh 6 loa. 2 loa cao tần được trang bị trên bảng điều khiển trung tâm, giúp tăng cường chất lượng âm thanh.
Cốp sau Toyota Cross rộng rãi với dung tích 440 L
Toyota Cross được thiết kế tối ưu khoang hành khách mang lại trải nghiệm thoải mái, tiện nghi cho cả gia đình nhờ khoảng trần xe lớn. Cửa kính lớn kết hợp cùng cửa sổ trời mang đến không gian khoáng đạt cho người ngồi trên xe.
Thiết kế cửa sau rộng rãi để đảm bảo cho mọi thành viên trong gia đình lên xuống 1 cách dễ dàng, ngay cả khi bế trẻ nhỏ.
Khoang chứa đồ Xe Toyota Cross được thiết kế chi tiết và khoa học tạo thuận lợi cho nhu cầu của Quý khách hàng
Công nghệ an toàn Toyota Cross:
Toyota Cross được trang bị rất nhiều công nghệ hiện đại và an toàn giúp người sử dụng luôn cảm thấy an tâm và thoải mái khi ngồi trên chiếc xe mang thương hiệu Toyota.
Hệ thống trang bị 7 túi khí (bao gồm 2 túi khí phía trước, 2 túi khí rèm, 2 túi khí bên hông, 1 túi khí đầu gối người lái) cho cả người lái và hành khách giúp bảo vệ bạn và gia đình khi không may xảy ra va chạm.
Toyota Cross trang bị camera 360 giúp bạn quan sát tốt hơn và lái xe an toàn hơn.
Toyota Cross trang bị 6 cảm biến gồm 4 cảm biến sau, 2 cảm biến trước giúp cảnh báo an toàn khi Bạn lái xe.
Hệ thống cảnh báo phương tiện cắt ngang phía sau (RCTA) giúp phát hiện các phương tiện tới gần và khó quan sát từ phía sau, giúp người lái có thể xử lý tình huống 1 cách hoàn toàn chủ động, tăng tính an toàn khi lái xe.
Đèn chiếu xa tự động: phát hiện ánh sáng của xe đi ngược chiều và tự động điều chỉnh đèn pha ở chế độ chiếu gần hoặc chiếu xa, giúp không làm chói mắt xe khác và tăng tính an toàn khi di chuyển, là 1 cách xử lý văn minh khi lái xe.
Hệ thống cảnh báo chuyển làn đường: hệ thống cảnh báo người lái bằng tín hiệu đèn và âm thanh nếu xe có xu hướng chuyển làn mà không bật tín hiệu báo rẽ. Hệ thống cũng có thể kích hoạt chế độ hỗ trợ lái và ngăn không cho xe rời khỏi làn đường.
Hệ thống cảnh báo tiền va chạm: phát hiện phương tiện ban ngày bằng cách sử dụng radar sóng âm và camera cảm biến. Khi hệ thống xác định có khả năng cao va chạm với 1 vật thể phía trước hệ thống sẽ cảnh báo sẽ kích hoạt thông báo cho người lái và ngăn chặn va chạm. Nếu hệ thống xác định rằng khả năng va chạm mặt trước với đối tượng là cực kỳ cao, hệ thống phanh tự động kích hoạt để giúp tránh/giảm thiểu va chạm.
Hệ thống kiểm soát hành trình chủ động(DRCC) được trang bị radar sóng âm và camera giúp xác định và giữ khoảng cách an toàn với xe phía trước.
Ngoài các tính năng an toàn kể trên, Toyota Cross được trang bị các tính năng an toàn cơ bản như:
- Phanh chống bó cứng ABS
- Hệ thống phân phối lực phanh điện tử EBD
- Hệ thống cân bằng điện tử VSC
- Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc HAC
- Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp BA
- Hệ thống cảnh báo áp suất lốp TPMS
- Đèn báo phanh khẩn cấp EBS
- Hệ thống cảnh báo điểm mù BSM
- Hệ thống kiểm soát lực kéo TRC
Khả năng vận hành Toyota Cross:
Toyota Cross sử dụng động cơ 1.8L với hệ thống điều phối van biến thiên thông minh kép ( Dual VVT-i) và chu trình atkinson đem lại hiệu suất tối ưu và tiết kiệm nhiên liệu.
Động cơ 2ZR-FXE trang bị trên xe Toyota Cross
Toyota Cross phiên bản Hybrid sử dụng hệ thống hybrid kết hợp với động cơ xăng hiệu suất cao mang lại khả năng tăng tốc và suất tiêu hao nhiên liệu tối ưu.
Tất cả các phiên bản xe Toyota Cross được trang bị hộp số tự động vô cấp CVT mang đến khả năng tăng tốc nhẹ nhàng, vận hành mượt mà và êm ái.
Thiết kế toàn cầu mới TNGA của Toyota trên xe Cross mang đến cảm giác lái êm ái, thoải mái phù hợp với khách hàng cá nhân, gia đình.
𝐓𝐍𝐆𝐀 là một chương trình đổi mới cấu trúc, thay đổi cấu trúc cơ bản của phương tiện, nhằm tăng hiệu suất và tăng cảm giác lái hứng khởi.
𝐓𝐍𝐆𝐀 tập trung vào việc cải tiến hệ thống treo, hạ thấp trọng tâm xe, gia cố cấu trúc khung xe, mở rộng tầm nhìn nhắm tối ưu hóa ba yếu tố:
✅ Tính linh hoạt
✅ Độ ổn định
✅ Tầm quan sát
- Thông số kĩ thuật chung:
- Thông số kĩ thuật Toyota Cross 1.8V:
-
Kích thước Kích thước tổng thể bên ngoài (D x R x C) (mm x mm x mm) 4460 x 1825 x1620 Chiều dài cơ sở (mm) 2640 Vết bánh xe (Trước/Sau) (mm) 1560/1570 Khoảng sáng gầm xe (mm) 161 Bán kính vòng quay tối thiểu (m) 5.2 Trọng lượng không tải (kg) 1360 Trọng lượng toàn tải (kg) 1815 Dung tích bình nhiên liệu (L) 47 Dung tích khoang hành lý (L) 440 Động cơ xăng Loại động cơ 2ZR-FE Số xy lanh 4 Bố trí xy lanh Thẳng hàng/In line Dung tích xy lanh (cc) 1798 Tỉ số nén 10 Hệ thống nhiên liệu Phun xăng điện tử/Electronic fuel injection Loại nhiên liệu Xăng/Petrol Công suất tối đa (KW (HP)/ vòng/phút) (103)138/6400 Mô men xoắn tối đa (Nm @ vòng/phút) 172/4000 Loại dẫn động Dẫn động cầu trước/FWD Hộp số Số tự động vô cấp/CVT Hệ thống treo Trước MacPherson với thanh cân bằng/MACPHERSON STRUT w stabilizer bar Sau Bán phụ thuộc, dạng thanh xoắn với thanh cân bằng/Torsion beam with stabilizer bar Khung xe Loại TNGA Hệ thống lái Trợ lực tay lái Trợ lực điện/Electric Vành & lốp xe Loại vành Hợp kim/Alloy Kích thước lốp 225/50R18 Lốp dự phòng Vành thép/Steel, T155/70D17 Phanh Trước Đĩa/Disc Sau Đĩa/Disc Tiêu chuẩn khí thải Euro 5 Tiêu thụ nhiên liệu Trong đô thị (L/100km) 10.3 Ngoài đô thị (L/100km) 6.1 Kết hợp (L/100km) 7.6 - Thông số kĩ thuật: Ngoại thất
Cụm đèn trước Đèn chiếu gần LED Đèn chiếu xa LED Đèn chiếu sáng ban ngày LED Hệ thống điều khiển đèn tự động Có/With Hệ thống nhắc nhở đèn sáng Có/With Hệ thống cân bằng góc chiếu Chỉnh cơ/Manual Chế độ đèn chờ dẫn đường Có/With Cụm đèn sau LED Đèn báo phanh trên cao LED Đèn sương mù Trước LED Gương chiếu hậu ngoài Chức năng điều chỉnh điện Có/With Chức năng gập điện Tự động/Auto Tích hợp đèn báo rẽ Có/With Chức năng tự điều chỉnh khi lùi Có/With Gạt mưa Trước Gạt mưa tự động/Auto Sau Gián đoạn/Liên tục/Intermittent control/Continuous Chức năng sấy kính sau Có/With Ăng ten Đuôi cá/Shark fin Tay nắm cửa ngoài Cùng màu thân xe/Body color Thanh đỡ nóc xe Có/With - Thông số kĩ thuật: Nội thất
Tay lái Loại tay lái 3 chấu/3-spoke Chất liệu Da/Leather Nút bấm điều khiển tích hợp Có/With Điều chỉnh Chỉnh tay 4 hướng/Tilt & Telescope Gương chiếu hậu trong Chống chói tự động/EC mirror Cụm đồng hồ Loại đồng hồ Kỹ thuật số/Digital Đèn báo chế độ Eco Có/With Chức năng báo lượng tiêu thụ nhiên liệu Có/With Chức năng báo vị trí cần số Có/With Màn hình hiển thị đa thông tin 4.2″ TFT Cửa sổ trời Có/With - Thông số kĩ thuật: Ghế xe
Chất liệu bọc ghế Da/Leather Ghế trước Ghế lái Chỉnh điện 8 hướng/8-way power adjustment Ghế hành khách trước Chỉnh cơ 4 hướng/4-way manual adjustment Ghế sau Gập 60:40, ngả lưng ghế/60:40 FOLDING, RECLINING - Thông số kĩ thuật: Tiện nghi
Hệ thống điều hòa Tự động 2 vùng/Auto dual mode Cửa gió sau Có/With Hệ thống âm thanh Màn hình Cảm ứng 9″/9″ Touch screen Số loa 6 Cổng kết nối AUX Có/With Cổng kết nối USB Có/With Kết nối Bluetooth Có/With Điều khiển giọng nói Có/With Kết nối wifi Có/With Hệ thống đàm thoại rảnh tay Có/With Kết nối điện thoại thông minh Apple Car Play/Android Auto Chìa khóa thông minh & Khởi động bằng nút bấm Có/With Khóa cửa điện Có/With Chức năng khóa cửa từ xa Có/With Cửa sổ điều chỉnh điện Tất cả 1 chạm lên/xuống, chống kẹt/All one touch up/down, jam protection Hệ thống điều khiển hành trình Có/With - Thông số kĩ thuật: An ninh
Hệ thống báo động Có/With Hệ thống mã hóa khóa động cơ Có/With - Thông số kĩ thuật: An toàn chủ động
Hệ thống an toàn Toyota Cảnh báo tiền va chạm Có/With Cảnh báo chệch làn đường (LDA) Có/With Hỗ trợ giữ làn đường (LTA) Có/With Điều khiển hành trình chủ động (DRCC) Có/With Đèn chiếu xa tự động (AHB) Có/With Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) Có/With Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA) Có/With Hệ thống phân phối lực phanh điện tử (EBD) Có/With Hệ thống cân bằng điện tử (VSC) Có/With Hệ thống kiểm soát lực kéo (TRC) Có/With Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HAC) Có/With Hệ thống cảnh báo áp suất lốp (TPWS) Có/With Đèn báo phanh khẩn cấp (EBS) Có/With Hệ thống cảnh báo điểm mù (BSM) Có/With Hệ thống cảnh báo phương tiện cắt ngang phía sau Có/With Camera 360 độ Có/With Cảm biến hỗ trợ đỗ xe Sau Có/With Góc trước Có/With Góc sau Có/With - Thông số kĩ thuật: An toàn bị động
Túi khí Số lượng túi khí 7 Túi khí người lái & hành khách phía trước Có/With Túi khí bên hông phía trước Có/With Túi khí rèm Có/With Túi khí đầu gối người lái Có/With Dây đai an toàn Loại 3 điểm ELR Dây đai an toàn Có/With Thông số kĩ Thuật xe Toyota Cross 1.8 HV Hybrid
ĐỘNG CƠ & KHUNG XE
Kích thước tổng thể bên ngoài (D x R x C) (mm x mm x mm) 4460 x 1825 x1620 Chiều dài cơ sở (mm) 2640 Khoảng sáng gầm xe (mm) 161 Bán kính vòng quay tối thiểu (m) 5.2 Trọng lượng không tải (kg) 1410 Trọng lượng toàn tải (kg) 1850 Dung tích bình nhiên liệu (L) 36 Dung tích khoang hành lý (L) 440 Động cơ thường
Loại động cơ 2ZR-FXE Số xy lanh 4 Bố trí xy lanh Thẳng hàng Dung tích xy lanh (cc) 1798 Tỉ số nén 13 Hệ thống nhiên liệu Phun xăng điện tử/ EFI Loại nhiên liệu Xăng Công suất tối đa ((KW) HP/vòng/phút) (72)97/5200 Mô men xoắn tối đa (Nm/vòng/phút) 142/3600 Động cơ điện
Công suất tối đa ((KW) HP/vòng/phút) 53 Mô men xoắn tối đa (Nm/vòng/phút) 163 Các chế độ lái
Các chế độ lái Lái Eco 3 chế độ (Bình thường/Mạnh mẽ/Eco) Hệ thống truyền động
Loại dẫn động Dẫn động cầu trước Hộp số
Loại Số tự động vô cấp CVT Hệ thống treo
Trước MacPherson với thanh cân bằng Sau Bán phụ thuộc, dạng thanh xoắn với thanh cân bằng Hệ thống lái
Trợ lực tay lái Điện Loại Trợ lực điện Vành & lốp xe
Loại vành Hợp kim Kích thước lốp 225/50R18 Lốp dự phòng Vành thép Phanh
Trước Đĩa Sau Đĩa Tiêu chuẩn khí thải
Tiêu chuẩn khí thải Euro 5 Tiêu thụ nhiên liệu (L/100km)
Ngoài đô thị 4.8 Kết hợp 4.6 Trong đô thị 4.2 Ắc quy Hybrid
Loại Nickel metal NGOẠI THẤT
Cụm đèn trước
Đèn chiếu gần LED Đèn chiếu xa LED Đèn chiếu sáng ban ngày LED Tự động Bật/Tắt Có Hệ thống nhắc nhở đèn sáng Có Hệ thống cân bằng góc chiếu Chỉnh cơ Chế độ đèn chờ dẫn đường Có Cụm đèn sau
Đèn vị trí LED Đèn phanh LED Đèn báo rẽ LED Đèn lùi LED Đèn báo phanh trên cao (Đèn phanh thứ ba)
Đèn báo phanh trên cao (Đèn phanh thứ ba) LED Đèn sương mù
Trước LED Gương chiếu hậu ngoài
Chức năng điều chỉnh điện Có Chức năng gập điện Tự động Tích hợp đèn báo rẽ Có Chức năng tự điều chỉnh khi lùi Có Gạt mưa
Trước Gạt mưa tự động Sau Gián đoạn Chức năng sấy kính sau
Chức năng sấy kính sau Có Ăng ten
Loại Đuôi cá Tay nắm cửa ngoài xe
Tay nắm cửa ngoài xe Cùng màu thân xe Thanh đỡ nóc xe
Thanh đỡ nóc xe Có NỘI THẤT
GHẾ
Chất liệu bọc ghế
Chất liệu bọc ghế Da Ghế trước
Loại ghế Thường Điều chỉnh ghế lái Chỉnh điện 8 hướng Điều chỉnh ghế hành khách Chỉnh cơ 4 hướng Ghế sau
Hàng ghế thứ hai Gập 60:40, ngả lưng ghế TIỆN NGHI
Hệ thống điều hòa
Loại Tự động 2 vùng Cửa gió sau Có Cửa gió sau
Cửa gió sau Có Hệ thống âm thanhĐầu đĩa Cảm ứng 9 Số loa 6 Cổng kết nối USB Có Kết nối Bluetooth Có Hệ thống điều khiển bằng giọng nói Có Kết nối wifi Có Hệ thống đàm thoại rảnh tay Có Kết nối điện thoại thông minh Có (không dây) Chìa khóa thông minh & khởi động bằng nút bấm
Chìa khóa thông minh & khởi động bằng nút bấm Có Khóa cửa điện
Khóa cửa điện Có Chức năng khóa cửa từ xa
Chức năng khóa cửa từ xa Có Cửa sổ điều chỉnh điện
Cửa sổ điều chỉnh điện Tất cả 1 chạm lên/xuống, chống kẹt Cốp điều khiển điện
Cốp điều khiển điện Mở cốp rảnh tay Ga tự động
Khóa cửa điện Có AN NINH/HỆ THỐNG CHỐNG TRỘM
Hệ thống báo động
Hệ thống báo động Có Hệ thống mã hóa khóa động cơ
Hệ thống mã hóa khóa động cơ Có AN TOÀN CHỦ ĐỘNG
Hệ thống an toàn Toyota safety sense
Cảnh báo tiền va chạm (PSC) Có Cảnh báo chệch làn đường (LDA) Có Hỗ trợ giữ làn đường Có Điều khiển hành trình chủ động Có Đèn chiếu xa tự động Có Camera 360 độ
Camera 360 độ Có Cảm biến hỗ trợ đỗ xe
Sau Có Góc trước Có Góc sau Có Các tính năng An toàn chủ động
Hệ thống cảnh báo áp suất lốp TPWS Có Hệ thống cảnh báo điểm mù BSM Có Hệ thống cảnh báo phương tiện cắt ngang phía sau RCTA Có Hệ thống chống bó cứng phanh ABS Có Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp BA Có Hệ thống phân phối lực phanh điện tử EBD Có Hệ thống cân bằng điện tử VSC Có Hệ thống kiểm soát lực kéo TRC Có Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc HAC Có Đèn báo phanh khẩn cấp EBS Có AN TOÀN BỊ ĐỘNG
Túi khí
Túi khí người lái & hành khách phía trước Có (2) Túi khí bên hông phía trước Có (2) Túi khí rèm Có (2) Túi khí đầu gối người lái Có (1) Dây đai an toàn
Loại 3 điểm ELR Bộ căng đai khẩn cấp cho dây đai phía trước Có Khóa an toàn trẻ emKhóa an toàn trẻ em ISO FIX SO SÁNH THÔNG SỐ 3 PHIÊN BẢN TOYOTA CROSS
Cả 3 phiên bản của Toyota Corolla Cross đều có chung một kích thước, to lớn nhất trong phân khúc B-CUV tại thị trường Việt Nam. Riêng phiên bản sử dụng động cơ hybrid (HEV HV) có khối lượng toàn tải là 1.850 kg, nhỉnh hơn so với 2 phiên bản còn lại (1.815 kg).
So sánh kích thước của 3 phiên bản Toyota Corolla Cross
Thông số kỹ thuật | Toyota Corolla Cross
(G + V + HEV HV) |
Dài x Rộng x Cao (mm) | 4.460 x 1.825 x 1.620 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.640 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 161 |
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) | 5,2 |
Số chỗ ngồi | 5 |
So sánh về trang bị ngoại thất của 3 phiên bản Toyota Corolla Cross
Trang bị | 1.8 G | 1.8 V | 1.8 HV | |
Cụm đèn trước | Đèn chiếu gần | HALOGEN | LED | LED |
Đèn chiếu xa | HALOGEN | LED | LED | |
Đèn chiếu sáng ban ngày | LED | LED | LED | |
Hệ thống điều khiển đèn tự động | Có | Có | Có | |
Hệ thống nhắc nhở đèn sáng | Có | Có | Có | |
Hệ thống cân bằng góc chiếu | Chỉnh cơ | Chỉnh cơ | Chỉnh cơ | |
Chế độ đèn chờ dẫn đường | Có | Có | Có | |
Cụm đèn sau | LED | LED | LED | |
Đèn báo phanh trên cao | LED | LED | LED | |
Đèn sương mù | LED | LED | LED | |
Gương chiếu hậu ngoài | Chức năng điều chỉnh điện | Có | Có | Có |
Chức năng gập điện | Tự động | Tự động | Tự động | |
Cảnh báo điểm mù (BSM) | Không | Có | Có | |
Tích hợp đèn báo rẽ | Có | Có | Có | |
Chức năng tự điều chỉnh khi lùi | Không | Có | Có | |
Gạt mưa | Trước | Thường, có chức năng gián đoạn điều chỉnh thời gian | Gạt mưa tự động/Auto | Gạt mưa tự động/Auto |
Sau | Gián đoạn/Liên tục | Gián đoạn/Liên tục | Gián đoạn/Liên tục | |
Chức năng sấy kính sau | Có | Có | Có | |
Ăng ten | Đuôi cá | Đuôi cá | Đuôi cá | |
Tay nắm cửa ngoài | Cùng màu thân xe | Cùng màu thân xe | Cùng màu thân xe | |
Lưới tản nhiệt trước | Sơn đen | Sơn kim loại | Sơn kim loại |
So sánh về trang bị nội thất của 3 phiên bản Toyota Corolla Cross
Trang bị | 1.8 G | 1.8 V | 1.8 HV | |
Vô-lăng | Kiểu dáng | 3 chấu | 3 chấu | 3 chấu |
Chất liệu | Da | Da | Da | |
Nút bấm điều khiển tích hợp | Có | Có | Có | |
Điều chỉnh | Chỉnh tay 4 hướng | Chỉnh tay 4 hướng | Chỉnh tay 4 hướng | |
Gương chiếu hậu trong | Chống chói tự động | Chống chói tự động | Chống chói tự động | |
Cụm đồng hồ | Loại đồng hồ | Kỹ thuật số | Kỹ thuật số | Kỹ thuật số |
Đèn báo hệ thống Hybird | Không | Không | Có | |
Đèn báo chế độ Eco | Có | Có | Có | |
Chức năng báo lượng tiêu thụ nhiên liệu | Có | Có | Có | |
Chức năng báo vị trí cần số | Có | Có | Có | |
Màn hình hiển thị đa thông tin | 4.2″ TFT | 4.2″ TFT | 7″ TFT | |
Cửa sổ trời | Không | Có | Có | |
Chất liệu bọc ghế | Da | Da | Da | |
Ghế trước | Ghế lái | Chỉnh điện 8 hướng | Chỉnh điện 8 hướng | Chỉnh điện 8 hướng |
Ghế hành khách trước | Chỉnh cơ 4 hướng | Chỉnh cơ 4 hướng | Chỉnh cơ 4 hướng | |
Ghế sau | Gập 60:40, ngả lưng ghế | Gập 60:40, ngả lưng ghế | Gập 60:40, ngả lưng ghế |
So sánh về trang bị tiện nghi của 3 phiên bản Toyota Corolla Cross
Trang bị | 1.8 G | 1.8 V | 1.8 HEV HV | |
Hệ thống giải trí trung tâm | Màn hình | Cảm ứng 9″ | Cảm ứng 9″ | Cảm ứng 9″ |
Số loa | 6 | 6 | 6 | |
Cổng kết nối AUX | Có | Có | Có | |
Cổng kết nối USB | Có | Có | Có | |
Kết nối Bluetooth | Có | Có | Có | |
Điều khiển giọng nói | Có | Có | Có | |
Kết nối wifi | Có | Có | Có | |
Hệ thống đàm thoại rảnh tay | Có | Có | Có | |
Kết nối điện thoại thông minh | Apple Car Play/Android Auto | Apple Car Play/Android Auto | Apple Car Play/Android Auto | |
Chìa khóa thông minh & Khởi động bằng nút bấm | Có | Có | Có | |
Hệ thống điều hòa | Tự động | Tự động 2 vùng độc lập | Tự động 2 vùng độc lập | |
Cửa gió sau | Có | Có | Có |
So sánh động cơ của 3 phiên bản Toyota Corolla Cross
Thông số | 1.8 G | 1.8 V. | 1.8 HEV HV | |
Động cơ | Loại động cơ | 2ZR-FE | 2ZR-FE | 2ZR-FXE |
Số xy-lanh | 4 | 4 | 4 | |
Bố trí xy-lanh | Thẳng hàng | Thẳng hàng | Thẳng hàng | |
Dung tích xy lanh (cc) | 1.798 | 1.798 | 1.798 | |
Tỉ số nén | 10 | 10 | 13 | |
Hệ thống nhiên liệu | Phun xăng điện tử | Phun xăng điện tử | Phun xăng điện tử | |
Loại nhiên liệu | Xăng | Xăng | Xăng | |
Công suất tối đa
(mã lực) |
138 | 138 | 97 | |
Mô-men xoắn tối đa (Nm) | 172 | 172 | 142 | |
Mô-tơ điện | Công suất tối đa (mã lực) | Không | Không | 71 |
Mô men xoắn tối đa (Nm) | Không | Không | 163 | |
Ắc quy Hybrid | Loại | Không | Không | Nickel metal |
Chế độ lái | Không | Không | Normal/PWR/Eco | |
Loại dẫn động | FWD | FWD | FWD | |
Hộp số | CVT | CVT | CVT |
Hai phiên bản Corolla Cross G và V đều được trang bị động cơ i4 2ZR-FE dung tích 1.8L với sức mạnh 138 mã lực cùng mô-men xoắn 172 Nm. Trong khi đó, phiên bản HEV HV sử dụng động cơ i4 2ZR-FXE kết hợp cùng một mô-tơ điện cho tổng công suất lên tới 168 mã lực cùng mô-men xoắn 305 Nm.
So sánh về trang bị an toàn của 3 phiên bản Toyota Corolla Cross
Trang bị an toàn | 1.8 G | 1.8 V | 1.8 HEV HV | |
Khóa cửa điện | Có | Có | Có | |
Chức năng khóa cửa từ xa | Có | Có | Có | |
Cửa sổ điều chỉnh điện | Tất cả 1 chạm lên/xuống, chống kẹt | Tất cả 1 chạm lên/xuống, chống kẹt | Tất cả 1 chạm lên/xuống, chống kẹt | |
Hệ thống điều khiển hành trình | Có | Có | Có | |
Hệ thống báo động | Có | Có | Có | |
Hệ thống mã hóa khóa động cơ | Có | Có | Có | |
Hệ thống an toàn Toyota TSS | Toyota Safety Sense | Không | Có | Có |
Cảnh báo tiền va chạm | Không | Có | Có | |
Cảnh báo chệch làn đường (LDA) | Không | Có | Có | |
Hỗ trợ giữ làn đường (LTA) | Không | Có | Có | |
Điều khiển hành trình chủ động (DRCC) | Không | Có | Có | |
Hệ thống đèn pha tự động thích ứng (AHB) | Không | Có | Có | |
Tính năng an toàn | Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) | Có | Có | Có |
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA) | Có | Có | Có | |
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử (EBD) | Có | Có | Có | |
Hệ thống cân bằng điện tử (VSC) | Có | Có | Có | |
Hệ thống kiểm soát lực kéo (TRC) | Có | Có | Có | |
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HAC) | Có | Có | Có | |
Hệ thống cảnh báo áp suất lốp (TPWS) | Có | Có | Có | |
Đèn báo phanh khẩn cấp (EBS) | Có | Có | Có | |
Hệ thống cảnh báo điểm mù (BSM) | Không | Có | Có | |
Hệ thống cảnh báo phương tiện cắt ngang phía sau | Không | Có | Có | |
Camera lùi | Có | Có | Có | |
Camera 360 độ (PVM) | Không | Có | Có | |
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe | Sau | Có | Có | Có |
Góc trước | Có | Có | Có | |
Góc sau | Có | Có | Có | |
7 túi khí | Túi khí người lái & hành khách phía trước | Có | Có | Có |
Túi khí bên hông phía trước | Có | Có | Có | |
Túi khí rèm | Có | Có | Có | |
Túi khí đầu gối người lái | Có | Có | Có |
Gói TSS bao gồm các trang bị như Cảnh báo trước va chạm, Cảnh báo chệch làn đường, Hỗ trợ giữ làn đường, Điều khiển hành trình chủ động và Hệ thống đèn pha tự động thích ứng.
Mọi chi tiết xin Quý khách hàng liên hệ Hotline: 0989248329 để được hỗ trợ. Xin cảm ơn!
Tại sao nên mua xe tại Toyota Mỹ Đình:
- Đại lý Toyota chính hãng có cơ sở vật chất và quy mô lớn nhất Việt Nam và Đông Nam Á với diện tích mặt bằng 6.600 m2, gồm 3 tầng nhà xưởng được trang bị đồng bộ thiết bị chuyên dùng đạt tiêu chuẩn Quốc Tế.
- Giá bán xe tốt nhất, cạnh tranh trên thị trường, phụ kiện lắp đặt chuẩn, bảo hành uy tín.
- Đội ngũ nhân viên uy tín, chuyên nghiệp, được đào tạo bài bản.
- Kỹ thuật viên lành nghề, nhiều năm kinh nghiệm.
- Vị trí thuận lợi ngay mặt đường Phạm Hùng, Tôn Thất Thuyết, đối diện bến xe Mỹ Đình.
- Dịch vụ cứu hộ 24/7, hỗ trợ sửa chữa từ xa chuyên nghiệp.
- Dịch vụ Bảo hiểm uy tín, chuyên nghiệp, có nhân viên Bảo hiểm ngồi trực ngay tại Showroom.
Quý khách hàng cần tư vấn Hãy Gọi ngay Hotline 24/7 của chúng tôi (Hãy liên hệ trước khi đến Showroom để được hỗ trợ tốt nhất). Chúng tôi sẵn sàng hỗ trợ Bạn, Xin cảm ơn!
=> Chọn màu xe theo phong thủy
===> Đại lý nhận đặt cọc xe Toyota Corolla Cross mẫu mới 2024
Chế độ bảo hành: Toyota Cross bảo hành 5 năm hoặc 150.000 km( tùy theo điều kiện nào đến trước). Pin hybrid bảo hành 7 năm.
Nếu Quý khách hàng đang sử dụng xe ô tô (bất kỳ xe hãng nào đều được) và có nhu cầu đổi sang xe Toyota Cross, Toyota Mỹ Đình sẽ thu mua lại xe cũ của Quý khách hàng đang sử dụng và đổi sang xe Cross mới. Định giá xe cũ hoàn toàn miễn phí. Vui lòng liên hệ Hotline để được tư vấn. Xin cảm ơn!
Tham khảo các mẫu xe Toyota Cross đã qua sử dụng tại đây: Toyota Cross đã qua sử dụng