Toyota Corolla Cross

KHUYẾN MÃI MUA XE TOYOTA

  • Giảm giá tiền mặt hấp dẫn (áp dụng với tùy từng loại xe)
  • Tặng phụ kiện xe chính hãng (áp dụng với tùy từng loại xe)
  • Tặng phiếu thay dầu, kiểm tra xe miễn phí
  • Tặng bảo hiểm thân vỏ xe ( áp dụng với tùy từng loại xe)

Toyota Cross xe 5 chỗ gầm cao, nhập khẩu nguyên chiếc từ Thái Lan. Xe bao gồm 3 phiên bản: Cross 1.8G, Cross 1.8V, Cross 1.8 Hybrid (xăng- điện).

Zalo: 0989 248 329 Hotline: 0989 248 329

Toyota Cross – xe 5 chỗ gầm cao nhập khẩu Thái Lan

Toyota Việt Nam cho ra mắt dòng xe 5 chỗ gầm cao thuộc phân khúc Crosserver với ngoại hình ấn tượng và năng động với cái tên Toyota Corolla Cross. Xe bao gồm 3 phiên bản: 1.8G, 1.8V, 1.8HV trong đó phiên bản 1.8HV sử dụng động cơ Hybrid hiện đại, dẫn đầu xu thế tại Việt Nam, còn 2 bản còn lại sử dụng động cơ xăng truyền thống. Tháng 04/2024 tới đây Toyota Việt Nam cho ra mắt phiên bản Cross 2024 với những thay đổi về ngoại hình và các tính năng an toàn, đáp ứng nhu cầu ngày càng cao của người tiêu dùng Việt Nam. 

 

Lưới tản nhiệt Toyota Cross 2024 được thiết kế mới dạng tổ ong cùng những chi tiết mạ crom nổi bật, đèn xi-nhan dòng chảy mang lại diện mạo thể thao hơn, trẻ trung hơn.

BẢNG GIÁ XE TOYOTA CROSS:

Phiên bản xe CrossGiá xe (VNĐ)Màu trắng ngọc traiLoại xe
Cross 1.8V820.000.000828.000.000Nhập khẩu Thái Lan
Cross 1.8HV905.000.000913.000.000Nhập khẩu Thái Lan

Khuyến mại trong tháng: Vui lòng liên hệ Hotline để có được hỗ trợ tốt nhất. Xin cảm ơn!

Mua xe Toyota Cross trả góp với lãi suất 1.99%. Xem chi tiết tại =>:  Mua xe Toyota Cross trả góp

Toyota Cross 2024 sẽ bỏ phiên bản G và chỉ có 2 phiên bản Cross 1.8V và Cross 1.8HV Hybrid nhập khẩu Thái Lan. Giá xe dự kiến sẽ không thay đổi so với bản 2023.

 ===> Đại lý nhận đặt cọc xe Toyota Corolla Cross mẫu mới 2024

Những điểm thay đổi trên xe Toyota Cross 2024:

Màu xe Toyota Corolla Cross:

Toyota Cross 2024 vẫn giữ nguyên 3 màu Trắng ngọc trai, màu Xám, màu Đen, bỏ đi màu Bạc, màu Đỏ (mã màu 3R3), màu xanh, màu nâu, thêm 2 màu mới là màu Đỏ (mã màu 3U5) và màu Xám ánh bạc (1H5). Như vậy Cross 2024 sẽ bao gồm 5 màu: Trắng ngọc trai, Xám, Đen, Đỏ (3U5), Xám ánh bạc.

toyota-cross-mau-trang

Màu Trắng Ngọc Trai (giá cao hơn các màu khác 8 triệu)

Xem ảnh thực tế

toyota-cross-mau-bac

Màu Bạc (Xem ảnh thực tế)

toyota-cross-mau-nau

Màu Nâu (Xem ảnh thực tế)

toyota-cross-mau-xam

Màu Xám (Xem ảnh thực tế)

toyota-cross-mau-do

Màu Đỏ (Xem ảnh thực tế)

toyota-cross-mau-xanh

Màu Xanh (Xem ảnh thực tế)

toyota-cross-mau-den

Màu Đen (Xem ảnh thực tế)

Ngoại thất Xe Toyota Cross 

Cụm đèn pha Bi-LED Cross 2024 tích hợp đèn chờ dẫn đường, cân bằng góc chiếu, nhắc nhờ đèn sáng hiện đại. đèn xi-nhan dòng chảy mang lại diện mạo mới trẻ trung hơn.

Toyota Corolla Cross 1.8V là phiên bản máy xăng cao cấp của xe, với những tính năng và công nghệ vượt trội, giúp xe Cross cạnh tranh trực tiếp với các đối thủ cùng phân khúc.

Định hướng thiết kế của Corolla Cross nhắm tới xu hướng trưởng thành và đô thị, khác biệt với các mẫu xe hiện tại của Toyota.

Toyota Cross 2024 hiện đại và sang trọng.

Phía sau xe thiết kế cân đối, hài hòa tạo cảm giác vững chắc, an toàn

xe-toyota-cross-hybrid

Toyota Cross màu xám 1k3 trẻ trung và năng động

mam-xe-18inch-toyota-cross

Mâm xe 18inch (225/50R18) hiệu Lốp mechelin giúp xe vận hành êm ái trên moi cung đường.

toyota-cross-mau-xanh

Toyota Cross V màu xanh cá tính, hiện đại

Toyota Corolla Cross có bán kính quay vòng nhỏ nhất (5.2 m) trong phân khúc các xe hạng C-SUV. Giúp xe di chuyển linh hoạt trong khu vực thành phố, nội đô.

Nội thất Xe Toyota Cross sang trọng, hiện đại:

Không gian cabin rộng rãi và thoải mái có thể dễ dàng tùy chỉnh, giúp mọi hành trình dài trở nên sảng khoái hơn.Toyota Cross có 2 màu nội thất cho Quý khách lựa chọn: nội thất màu nâu đỏ và màu đen. Tuy nhiên nội thất xe Toyota Cross 2024 màu nâu đỏ sẽ được thay đôi với với tông màu sáng và trẻ trung hơn.

Hai tông màu nội thất xe Toyota Cross 2024

noi-that-nau-do-toyota-cross

Nội thất màu Nâu Đỏ mẫu xe Cross 2023

noi-that-mau-den-toyota-cross

Không gian xe Cross rộng rãi và thoải mái giúp Bạn thư giãn trong các chuyến đi xa.

noi-that-toyota-cross

Nội thất màu đen sang trọng và hiện đại

cua-so-troi-toyota-cross

Cửa sổ trời tiện ích được trang bị trên xe Toyota Cross phiên bản 1.8V và 1.8 HV

Phiên bản Cross 2024 sẽ chuyển từ cửa sổ trời sang Kính trần xe toàn cảnh với tấm che nắng có thể điều khiển đóng/ mở bằng điện dễ dàng và tiện lợi giúp không gian thoáng đãng, tăng thêm ánh sáng (khi cần), hiện đại, trẻ trung, tăng tính thẩm mỹ

Toyota Cross trang bị màn hình cảm ứng 9 inch kết nối Apple CarPlay/Android Auto, Wifi, Miracast, Bluetooth, USB. Điều hòa tự động 2 vùng độc lập, cửa gió hàng ghế sau.

Cửa gió điều hòa sau được đặt dưới bệ tì tay giúp làm mát nhanh cho hàng ghế sau (được trang bị trên tất cả các phiên bản xe Toyota Cross).

Toyota Corolla Cross được trang bị hệ thống âm thanh 6 loa. 2 loa cao tần được trang bị trên bảng điều khiển trung tâm, giúp tăng cường chất lượng âm thanh.

khoang-xe-toyota-cross

Cốp sau Toyota Cross rộng rãi với dung tích 440 L

Toyota Cross được thiết kế tối ưu khoang hành khách mang lại trải nghiệm thoải mái, tiện nghi cho cả gia đình nhờ khoảng trần xe lớn. Cửa kính lớn kết hợp cùng cửa sổ trời mang đến không gian khoáng đạt cho người ngồi trên xe.

Thiết kế cửa sau rộng rãi để đảm bảo cho mọi thành viên trong gia đình lên xuống 1 cách dễ dàng, ngay cả khi bế trẻ nhỏ.

Khoang chứa đồ Xe Toyota Cross được thiết kế chi tiết và khoa học tạo thuận lợi cho nhu cầu của Quý khách hàng

Công nghệ an toàn Toyota Cross:

Toyota Cross được trang bị rất nhiều công nghệ hiện đại và an toàn giúp người sử dụng luôn cảm thấy an tâm và thoải mái khi ngồi trên chiếc xe mang thương hiệu Toyota.

Hệ thống trang bị 7 túi khí (bao gồm 2 túi khí phía trước, 2 túi khí rèm, 2 túi khí bên hông, 1 túi khí đầu gối người lái) cho cả người lái và hành khách giúp bảo vệ bạn và gia đình khi không may xảy ra va chạm.

Toyota Cross trang bị camera 360 giúp bạn quan sát tốt hơn và lái xe an toàn hơn.

Toyota Cross trang bị 6 cảm biến gồm 4 cảm biến sau, 2 cảm biến trước giúp cảnh báo an toàn khi Bạn lái xe.

Hệ thống cảnh báo phương tiện cắt ngang phía sau (RCTA) giúp phát hiện các phương tiện tới gần và khó quan sát từ phía sau, giúp người lái có thể xử lý tình huống 1 cách hoàn toàn chủ động, tăng tính an toàn khi lái xe.

Đèn chiếu xa tự động: phát hiện ánh sáng của xe đi ngược chiều và tự động điều chỉnh đèn pha ở chế độ chiếu gần hoặc chiếu xa, giúp không làm chói mắt xe khác và tăng tính an toàn khi di chuyển, là 1 cách xử lý văn minh khi lái xe.

Hệ thống cảnh báo chuyển làn đường: hệ thống cảnh báo người lái bằng tín hiệu đèn và âm thanh nếu xe có xu hướng chuyển làn mà không bật tín hiệu báo rẽ. Hệ thống cũng có thể kích hoạt chế độ hỗ trợ lái và ngăn không cho xe rời khỏi làn đường.

Hệ thống cảnh báo tiền va chạm: phát hiện phương tiện ban ngày bằng cách sử dụng radar sóng âm và camera cảm biến. Khi hệ thống xác định có khả năng cao va chạm với 1 vật thể phía trước hệ thống sẽ cảnh báo sẽ kích hoạt thông báo cho người lái và ngăn chặn va chạm. Nếu hệ thống xác định rằng khả năng va chạm mặt trước với đối tượng là cực kỳ cao, hệ thống phanh tự động kích hoạt để giúp tránh/giảm thiểu va chạm.

Hệ thống kiểm soát hành trình chủ động(DRCC) được trang bị radar sóng âm và camera giúp xác định và giữ khoảng cách an toàn với xe phía trước.

Ngoài các tính năng an toàn kể trên, Toyota Cross được trang bị các tính năng an toàn cơ bản như:

  1. Phanh chống bó cứng ABS
  2. Hệ thống phân phối lực phanh điện tử EBD
  3. Hệ thống cân bằng điện tử VSC
  4. Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc HAC
  5. Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp BA
  6. Hệ thống cảnh báo áp suất lốp TPMS
  7. Đèn báo phanh khẩn cấp EBS
  8. Hệ thống cảnh báo điểm mù BSM
  9. Hệ thống kiểm soát lực kéo TRC

Khả năng vận hành Toyota Cross:

Toyota Cross sử dụng động cơ 1.8L với hệ thống điều phối van biến thiên thông minh kép ( Dual VVT-i) và chu trình atkinson đem lại hiệu suất tối ưu và tiết kiệm nhiên liệu.

Động cơ 2ZR-FXE trang bị trên xe Toyota Cross

Toyota Cross phiên bản Hybrid sử dụng hệ thống hybrid kết hợp với động cơ xăng hiệu suất cao mang lại khả năng tăng tốc và suất tiêu hao nhiên liệu tối ưu.

Tất cả các phiên bản xe Toyota Cross được trang bị hộp số tự động vô cấp CVT mang đến khả năng tăng tốc nhẹ nhàng, vận hành mượt mà và êm ái.

Thiết kế toàn cầu mới TNGA của Toyota trên xe Cross mang đến cảm giác lái êm ái, thoải mái phù hợp với khách hàng cá nhân, gia đình.

𝐓𝐍𝐆𝐀 là một chương trình đổi mới cấu trúc, thay đổi cấu ​​trúc cơ bản của phương tiện, nhằm tăng hiệu suất và tăng cảm giác lái hứng khởi.

𝐓𝐍𝐆𝐀 tập trung vào việc cải tiến hệ thống treo, hạ thấp trọng tâm xe, gia cố cấu trúc khung xe, mở rộng tầm nhìn nhắm tối ưu hóa ba yếu tố:

 Tính linh hoạt

 Độ ổn định

 Tầm quan sát

  • Thông số kĩ thuật chung:
  • Thông số kĩ thuật Toyota Cross 1.8V:
  • Kích thước Kích thước tổng thể bên ngoài (D x R x C) (mm x mm x mm)
    4460 x 1825 x1620
    Chiều dài cơ sở (mm)
    2640
    Vết bánh xe (Trước/Sau) (mm)
    1560/1570
    Khoảng sáng gầm xe (mm)
    161
    Bán kính vòng quay tối thiểu (m)
    5.2
    Trọng lượng không tải (kg)
    1360
    Trọng lượng toàn tải (kg)
    1815
    Dung tích bình nhiên liệu (L)
    47
    Dung tích khoang hành lý (L)
    440
    Động cơ xăng Loại động cơ
    2ZR-FE
    Số xy lanh
    4
    Bố trí xy lanh
    Thẳng hàng/In line
    Dung tích xy lanh (cc)
    1798
    Tỉ số nén
    10
    Hệ thống nhiên liệu
    Phun xăng điện tử/Electronic fuel injection
    Loại nhiên liệu
    Xăng/Petrol
    Công suất tối đa (KW (HP)/ vòng/phút)
    (103)138/6400
    Mô men xoắn tối đa (Nm @ vòng/phút)
    172/4000
    Loại dẫn động
    Dẫn động cầu trước/FWD
    Hộp số
    Số tự động vô cấp/CVT
    Hệ thống treo Trước
    MacPherson với thanh cân bằng/MACPHERSON STRUT w stabilizer bar
    Sau
    Bán phụ thuộc, dạng thanh xoắn với thanh cân bằng/Torsion beam with stabilizer bar
    Khung xe Loại
    TNGA
    Hệ thống lái Trợ lực tay lái
    Trợ lực điện/Electric
    Vành & lốp xe Loại vành
    Hợp kim/Alloy
    Kích thước lốp
    225/50R18
    Lốp dự phòng
    Vành thép/Steel, T155/70D17
    Phanh Trước
    Đĩa/Disc
    Sau
    Đĩa/Disc
    Tiêu chuẩn khí thải
    Euro 5
    Tiêu thụ nhiên liệu Trong đô thị (L/100km)
    10.3
    Ngoài đô thị (L/100km)
    6.1
    Kết hợp (L/100km)
    7.6
    • Thông số kĩ thuật: Ngoại thất
    Cụm đèn trước Đèn chiếu gần
    LED
    Đèn chiếu xa
    LED
    Đèn chiếu sáng ban ngày
    LED
    Hệ thống điều khiển đèn tự động
    Có/With
    Hệ thống nhắc nhở đèn sáng
    Có/With
    Hệ thống cân bằng góc chiếu
    Chỉnh cơ/Manual
    Chế độ đèn chờ dẫn đường
    Có/With
    Cụm đèn sau
    LED
    Đèn báo phanh trên cao
    LED
    Đèn sương mù Trước
    LED
    Gương chiếu hậu ngoài Chức năng điều chỉnh điện
    Có/With
    Chức năng gập điện
    Tự động/Auto
    Tích hợp đèn báo rẽ
    Có/With
    Chức năng tự điều chỉnh khi lùi
    Có/With
    Gạt mưa Trước
    Gạt mưa tự động/Auto
    Sau
    Gián đoạn/Liên tục/Intermittent control/Continuous
    Chức năng sấy kính sau
    Có/With
    Ăng ten
    Đuôi cá/Shark fin
    Tay nắm cửa ngoài
    Cùng màu thân xe/Body color
    Thanh đỡ nóc xe
    Có/With
    • Thông số kĩ thuật: Nội thất
    Tay lái Loại tay lái
    3 chấu/3-spoke
    Chất liệu
    Da/Leather
    Nút bấm điều khiển tích hợp
    Có/With
    Điều chỉnh
    Chỉnh tay 4 hướng/Tilt & Telescope
    Gương chiếu hậu trong
    Chống chói tự động/EC mirror
    Cụm đồng hồ Loại đồng hồ
    Kỹ thuật số/Digital
    Đèn báo chế độ Eco
    Có/With
    Chức năng báo lượng tiêu thụ nhiên liệu
    Có/With
    Chức năng báo vị trí cần số
    Có/With
    Màn hình hiển thị đa thông tin
    4.2″ TFT
    Cửa sổ trời
    Có/With
    • Thông số kĩ thuật: Ghế xe
    Chất liệu bọc ghế
    Da/Leather
    Ghế trước Ghế lái
    Chỉnh điện 8 hướng/8-way power adjustment
    Ghế hành khách trước
    Chỉnh cơ 4 hướng/4-way manual adjustment
    Ghế sau
    Gập 60:40, ngả lưng ghế/60:40 FOLDING, RECLINING
    • Thông số kĩ thuật: Tiện nghi
    Hệ thống điều hòa
    Tự động 2 vùng/Auto dual mode
    Cửa gió sau
    Có/With
    Hệ thống âm thanh Màn hình
    Cảm ứng 9″/9″ Touch screen
    Số loa
    6
    Cổng kết nối AUX
    Có/With
    Cổng kết nối USB
    Có/With
    Kết nối Bluetooth
    Có/With
    Điều khiển giọng nói
    Có/With
    Kết nối wifi
    Có/With
    Hệ thống đàm thoại rảnh tay
    Có/With
    Kết nối điện thoại thông minh
    Apple Car Play/Android Auto
    Chìa khóa thông minh & Khởi động bằng nút bấm
    Có/With
    Khóa cửa điện
    Có/With
    Chức năng khóa cửa từ xa
    Có/With
    Cửa sổ điều chỉnh điện
    Tất cả 1 chạm lên/xuống, chống kẹt/All one touch up/down, jam protection
    Hệ thống điều khiển hành trình
    Có/With
    • Thông số kĩ thuật: An ninh
    Hệ thống báo động
    Có/With
    Hệ thống mã hóa khóa động cơ
    Có/With
    • Thông số kĩ thuật: An toàn chủ động
    Hệ thống an toàn Toyota Cảnh báo tiền va chạm
    Có/With
    Cảnh báo chệch làn đường (LDA)
    Có/With
    Hỗ trợ giữ làn đường (LTA)
    Có/With
    Điều khiển hành trình chủ động (DRCC)
    Có/With
    Đèn chiếu xa tự động (AHB)
    Có/With
    Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS)
    Có/With
    Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA)
    Có/With
    Hệ thống phân phối lực phanh điện tử (EBD)
    Có/With
    Hệ thống cân bằng điện tử (VSC)
    Có/With
    Hệ thống kiểm soát lực kéo (TRC)
    Có/With
    Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HAC)
    Có/With
    Hệ thống cảnh báo áp suất lốp (TPWS)
    Có/With
    Đèn báo phanh khẩn cấp (EBS)
    Có/With
    Hệ thống cảnh báo điểm mù (BSM)
    Có/With
    Hệ thống cảnh báo phương tiện cắt ngang phía sau
    Có/With
    Camera 360 độ
    Có/With
    Cảm biến hỗ trợ đỗ xe Sau
    Có/With
    Góc trước
    Có/With
    Góc sau
    Có/With
    • Thông số kĩ thuật: An toàn bị động
    Túi khí Số lượng túi khí
    7
    Túi khí người lái & hành khách phía trước
    Có/With
    Túi khí bên hông phía trước
    Có/With
    Túi khí rèm
    Có/With
    Túi khí đầu gối người lái
    Có/With
    Dây đai an toàn Loại
    3 điểm ELR
    Dây đai an toàn
    Có/With

    Thông số kĩ Thuật xe Toyota Cross 1.8 HV Hybrid

    ĐỘNG CƠ & KHUNG XE

    Kích thước tổng thể bên ngoài (D x R x C) (mm x mm x mm) 4460 x 1825 x1620
    Chiều dài cơ sở (mm) 2640
    Khoảng sáng gầm xe (mm) 161
    Bán kính vòng quay tối thiểu (m) 5.2
    Trọng lượng không tải (kg) 1410
    Trọng lượng toàn tải (kg) 1850
    Dung tích bình nhiên liệu (L) 36
    Dung tích khoang hành lý (L) 440

    Động cơ thường

    Loại động cơ 2ZR-FXE
    Số xy lanh 4
    Bố trí xy lanh Thẳng hàng
    Dung tích xy lanh (cc) 1798
    Tỉ số nén 13
    Hệ thống nhiên liệu Phun xăng điện tử/ EFI
    Loại nhiên liệu Xăng
    Công suất tối đa ((KW) HP/vòng/phút) (72)97/5200
    Mô men xoắn tối đa (Nm/vòng/phút) 142/3600

    Động cơ điện

    Công suất tối đa ((KW) HP/vòng/phút) 53
    Mô men xoắn tối đa (Nm/vòng/phút) 163

    Các chế độ lái

    Các chế độ lái Lái Eco 3 chế độ (Bình thường/Mạnh mẽ/Eco)

    Hệ thống truyền động

    Loại dẫn động Dẫn động cầu trước

    Hộp số

    Loại Số tự động vô cấp CVT

    Hệ thống treo

    Trước MacPherson với thanh cân bằng
    Sau Bán phụ thuộc, dạng thanh xoắn với thanh cân bằng

    Hệ thống lái

    Trợ lực tay lái Điện
    Loại Trợ lực điện

    Vành & lốp xe

    Loại vành Hợp kim
    Kích thước lốp 225/50R18
    Lốp dự phòng Vành thép

    Phanh

    Trước Đĩa
    Sau Đĩa

    Tiêu chuẩn khí thải

    Tiêu chuẩn khí thải Euro 5

    Tiêu thụ nhiên liệu (L/100km)

    Ngoài đô thị 4.8
    Kết hợp 4.6
    Trong đô thị 4.2

    Ắc quy Hybrid

    Loại Nickel metal

    NGOẠI THẤT

    Cụm đèn trước

    Đèn chiếu gần LED
    Đèn chiếu xa LED
    Đèn chiếu sáng ban ngày LED
    Tự động Bật/Tắt
    Hệ thống nhắc nhở đèn sáng
    Hệ thống cân bằng góc chiếu Chỉnh cơ
    Chế độ đèn chờ dẫn đường

    Cụm đèn sau

    Đèn vị trí LED
    Đèn phanh LED
    Đèn báo rẽ LED
    Đèn lùi LED

    Đèn báo phanh trên cao (Đèn phanh thứ ba)

    Đèn báo phanh trên cao (Đèn phanh thứ ba) LED

    Đèn sương mù

    Trước LED

    Gương chiếu hậu ngoài

    Chức năng điều chỉnh điện
    Chức năng gập điện Tự động
    Tích hợp đèn báo rẽ
    Chức năng tự điều chỉnh khi lùi

    Gạt mưa

    Trước Gạt mưa tự động
    Sau Gián đoạn

    Chức năng sấy kính sau

    Chức năng sấy kính sau

    Ăng ten

    Loại Đuôi cá

    Tay nắm cửa ngoài xe

    Tay nắm cửa ngoài xe Cùng màu thân xe

    Thanh đỡ nóc xe

    Thanh đỡ nóc xe

    NỘI THẤT

    GHẾ

    Chất liệu bọc ghế

    Chất liệu bọc ghế Da

    Ghế trước

    Loại ghế Thường
    Điều chỉnh ghế lái Chỉnh điện 8 hướng
    Điều chỉnh ghế hành khách Chỉnh cơ 4 hướng

    Ghế sau

    Hàng ghế thứ hai Gập 60:40, ngả lưng ghế

    TIỆN NGHI

    Hệ thống điều hòa

    Loại Tự động 2 vùng
    Cửa gió sau

    Cửa gió sau

    Cửa gió sau
    Hệ thống âm thanh
    Đầu đĩa Cảm ứng 9
    Số loa 6
    Cổng kết nối USB
    Kết nối Bluetooth
    Hệ thống điều khiển bằng giọng nói
    Kết nối wifi
    Hệ thống đàm thoại rảnh tay
    Kết nối điện thoại thông minh Có (không dây)

    Chìa khóa thông minh & khởi động bằng nút bấm

    Chìa khóa thông minh & khởi động bằng nút bấm

    Khóa cửa điện

    Khóa cửa điện

    Chức năng khóa cửa từ xa

    Chức năng khóa cửa từ xa

    Cửa sổ điều chỉnh điện

    Cửa sổ điều chỉnh điện Tất cả 1 chạm lên/xuống, chống kẹt

    Cốp điều khiển điện

    Cốp điều khiển điện Mở cốp rảnh tay

    Ga tự động

    Khóa cửa điện

    AN NINH/HỆ THỐNG CHỐNG TRỘM

    Hệ thống báo động

    Hệ thống báo động

    Hệ thống mã hóa khóa động cơ

    Hệ thống mã hóa khóa động cơ

    AN TOÀN CHỦ ĐỘNG

    Hệ thống an toàn Toyota safety sense

    Cảnh báo tiền va chạm (PSC)
    Cảnh báo chệch làn đường (LDA)
    Hỗ trợ giữ làn đường
    Điều khiển hành trình chủ động
    Đèn chiếu xa tự động

    Camera 360 độ

    Camera 360 độ

    Cảm biến hỗ trợ đỗ xe

    Sau
    Góc trước
    Góc sau

    Các tính năng An toàn chủ động

    Hệ thống cảnh báo áp suất lốp TPWS
    Hệ thống cảnh báo điểm mù BSM
    Hệ thống cảnh báo phương tiện cắt ngang phía sau RCTA
    Hệ thống chống bó cứng phanh ABS
    Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp BA
    Hệ thống phân phối lực phanh điện tử EBD
    Hệ thống cân bằng điện tử VSC
    Hệ thống kiểm soát lực kéo TRC
    Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc HAC
    Đèn báo phanh khẩn cấp EBS

    AN TOÀN BỊ ĐỘNG

    Túi khí

    Túi khí người lái & hành khách phía trước Có (2)
    Túi khí bên hông phía trước Có (2)
    Túi khí rèm Có (2)
    Túi khí đầu gối người lái Có (1)

    Dây đai an toàn

    Loại 3 điểm ELR
    Bộ căng đai khẩn cấp cho dây đai phía trước
    Khóa an toàn trẻ em
    Khóa an toàn trẻ em ISO FIX
    SO SÁNH THÔNG SỐ 3 PHIÊN BẢN TOYOTA CROSS

Cả 3 phiên bản của Toyota Corolla Cross đều có chung một kích thước, to lớn nhất trong phân khúc B-CUV tại thị trường Việt Nam. Riêng phiên bản sử dụng động cơ hybrid (HEV HV) có khối lượng toàn tải là 1.850 kg, nhỉnh hơn so với 2 phiên bản còn lại (1.815 kg).

So sánh kích thước của 3 phiên bản Toyota Corolla Cross

Thông số kỹ thuật  Toyota Corolla Cross

(G + V + HEV HV)

Dài x Rộng x Cao (mm) 4.460  x 1.825 x 1.620
Chiều dài cơ sở (mm) 2.640
Khoảng sáng gầm xe (mm) 161
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) 5,2
Số chỗ ngồi 5

So sánh về trang bị ngoại thất của 3 phiên bản Toyota Corolla Cross

Trang bị 1.8 G 1.8 V 1.8 HV
Cụm đèn trước Đèn chiếu gần HALOGEN LED LED
Đèn chiếu xa HALOGEN LED LED
Đèn chiếu sáng ban ngày LED LED LED
Hệ thống điều khiển đèn tự động
Hệ thống nhắc nhở đèn sáng
Hệ thống cân bằng góc chiếu Chỉnh cơ Chỉnh cơ Chỉnh cơ
Chế độ đèn chờ dẫn đường
Cụm đèn sau LED LED LED
Đèn báo phanh trên cao LED LED LED
Đèn sương mù LED LED LED
Gương chiếu hậu ngoài Chức năng điều chỉnh điện
Chức năng gập điện Tự động Tự động Tự động
Cảnh báo điểm mù (BSM) Không
Tích hợp đèn báo rẽ
Chức năng tự điều chỉnh khi lùi Không
Gạt mưa Trước Thường, có chức năng gián đoạn điều chỉnh thời gian Gạt mưa tự động/Auto Gạt mưa tự động/Auto
Sau Gián đoạn/Liên tục Gián đoạn/Liên tục Gián đoạn/Liên tục
Chức năng sấy kính sau
Ăng ten Đuôi cá Đuôi cá Đuôi cá
Tay nắm cửa ngoài Cùng màu thân xe Cùng màu thân xe Cùng màu thân xe
Lưới tản nhiệt trước Sơn đen Sơn kim loại Sơn kim loại

So sánh về trang bị nội thất của 3 phiên bản Toyota Corolla Cross

Trang bị 1.8 G 1.8 V 1.8 HV
Vô-lăng Kiểu dáng 3 chấu 3 chấu 3 chấu
Chất liệu Da Da Da
Nút bấm điều khiển tích hợp
Điều chỉnh Chỉnh tay 4 hướng Chỉnh tay 4 hướng Chỉnh tay 4 hướng
Gương chiếu hậu trong Chống chói tự động Chống chói tự động Chống chói tự động
Cụm đồng hồ Loại đồng hồ Kỹ thuật số Kỹ thuật số Kỹ thuật số
Đèn báo hệ thống Hybird Không Không
Đèn báo chế độ Eco
Chức năng báo lượng tiêu thụ nhiên liệu
Chức năng báo vị trí cần số
Màn hình hiển thị đa thông tin 4.2″ TFT 4.2″ TFT 7″ TFT
Cửa sổ trời Không
Chất liệu bọc ghế Da Da Da
 Ghế trước Ghế lái Chỉnh điện 8 hướng Chỉnh điện 8 hướng Chỉnh điện 8 hướng
Ghế hành khách trước Chỉnh cơ 4 hướng Chỉnh cơ 4 hướng Chỉnh cơ 4 hướng
Ghế sau Gập 60:40, ngả lưng ghế Gập 60:40, ngả lưng ghế Gập 60:40, ngả lưng ghế

So sánh về trang bị tiện nghi của 3 phiên bản Toyota Corolla Cross

Trang bị 1.8 G 1.8 V 1.8 HEV HV
Hệ thống giải trí trung tâm Màn hình Cảm ứng 9″ Cảm ứng 9″ Cảm ứng 9″
Số loa 6 6 6
Cổng kết nối AUX
Cổng kết nối USB
Kết nối Bluetooth
Điều khiển giọng nói
Kết nối wifi
Hệ thống đàm thoại rảnh tay
Kết nối điện thoại thông minh Apple Car Play/Android Auto Apple Car Play/Android Auto Apple Car Play/Android Auto
Chìa khóa thông minh & Khởi động bằng nút bấm
Hệ thống điều hòa Tự động Tự động 2 vùng độc lập Tự động 2 vùng độc lập
Cửa gió sau

So sánh động cơ của 3 phiên bản Toyota Corolla Cross

Thông số 1.8 G 1.8 V. 1.8 HEV HV
Động cơ Loại động cơ 2ZR-FE 2ZR-FE 2ZR-FXE
Số xy-lanh 4 4 4
Bố trí xy-lanh Thẳng hàng Thẳng hàng Thẳng hàng
Dung tích xy lanh (cc) 1.798 1.798 1.798
Tỉ số nén 10 10 13
Hệ thống nhiên liệu Phun xăng điện tử Phun xăng điện tử Phun xăng điện tử
Loại nhiên liệu Xăng Xăng Xăng
Công suất tối đa

(mã lực)

138 138 97
Mô-men xoắn tối đa (Nm) 172 172 142
Mô-tơ điện Công suất tối đa (mã lực) Không Không 71
Mô men xoắn tối đa (Nm) Không Không 163
Ắc quy Hybrid Loại Không Không Nickel metal
Chế độ lái Không Không  Normal/PWR/Eco
Loại dẫn động FWD FWD FWD
Hộp số CVT CVT CVT

Hai phiên bản Corolla Cross G và V đều được trang bị động cơ i4 2ZR-FE dung tích 1.8L với sức mạnh 138 mã lực cùng mô-men xoắn 172 Nm. Trong khi đó, phiên bản HEV HV sử dụng động cơ i4 2ZR-FXE kết hợp cùng một mô-tơ điện cho tổng công suất lên tới 168 mã lực cùng mô-men xoắn 305 Nm.

So sánh về trang bị an toàn của 3 phiên bản Toyota Corolla Cross

Trang bị an toàn 1.8 G 1.8 V 1.8 HEV HV
Khóa cửa điện
Chức năng khóa cửa từ xa
Cửa sổ điều chỉnh điện Tất cả 1 chạm lên/xuống, chống kẹt Tất cả 1 chạm lên/xuống, chống kẹt Tất cả 1 chạm lên/xuống, chống kẹt
Hệ thống điều khiển hành trình
Hệ thống báo động
Hệ thống mã hóa khóa động cơ
Hệ thống an toàn Toyota TSS Toyota Safety Sense Không
Cảnh báo tiền va chạm Không
Cảnh báo chệch làn đường (LDA) Không
Hỗ trợ giữ làn đường (LTA) Không
Điều khiển hành trình chủ động (DRCC) Không
Hệ thống đèn pha tự động thích ứng (AHB) Không
Tính năng an toàn Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS)
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA)
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử (EBD)
Hệ thống cân bằng điện tử (VSC)
Hệ thống kiểm soát lực kéo (TRC)
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HAC)
Hệ thống cảnh báo áp suất lốp (TPWS)
Đèn báo phanh khẩn cấp (EBS)
Hệ thống cảnh báo điểm mù (BSM) Không
Hệ thống cảnh báo phương tiện cắt ngang phía sau Không
Camera lùi
Camera 360 độ (PVM) Không
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe Sau
Góc trước
Góc sau
7 túi khí Túi khí người lái & hành khách phía trước
Túi khí bên hông phía trước
Túi khí rèm
Túi khí đầu gối người lái

Gói TSS bao gồm các trang bị như Cảnh báo trước va chạm, Cảnh báo chệch làn đường, Hỗ trợ giữ làn đường, Điều khiển hành trình chủ động và Hệ thống đèn pha tự động thích ứng.

Mọi chi tiết xin Quý khách hàng liên hệ Hotline: 0989248329 để được hỗ trợ. Xin cảm ơn!

Tại sao nên mua xe tại Toyota Mỹ Đình:

  •  Đại lý Toyota chính hãng có cơ sở vật chất và quy mô lớn nhất Việt Nam và Đông Nam Á với diện tích mặt bằng 6.600 m2, gồm 3 tầng nhà xưởng được trang bị đồng bộ thiết bị chuyên dùng đạt tiêu chuẩn Quốc Tế.
  • Giá bán xe tốt nhất, cạnh tranh trên thị trường, phụ kiện lắp đặt chuẩn, bảo hành uy tín.
  • Đội ngũ nhân viên uy tín, chuyên nghiệp, được đào tạo bài bản.
  • Kỹ thuật viên lành nghề, nhiều năm kinh nghiệm.
  • Vị trí thuận lợi ngay mặt đường Phạm Hùng, Tôn Thất Thuyết, đối diện bến xe Mỹ Đình.
  • Dịch vụ cứu hộ 24/7, hỗ trợ sửa chữa từ xa chuyên nghiệp.
  • Dịch vụ Bảo hiểm uy tín, chuyên nghiệp, có nhân viên Bảo hiểm ngồi trực ngay tại Showroom.

Quý khách hàng cần tư vấn Hãy Gọi ngay Hotline 24/7 của chúng tôi (Hãy liên hệ trước khi đến Showroom để được hỗ trợ tốt nhất). Chúng tôi sẵn sàng hỗ trợ Bạn, Xin cảm ơn!

=> Thủ tục mua xe trả góp

=> Chọn màu xe theo phong thủy

 ===> Đại lý nhận đặt cọc xe Toyota Corolla Cross mẫu mới 2024

Chế độ bảo hành: Toyota Cross bảo hành 5 năm hoặc 150.000 km( tùy theo điều kiện nào đến trước). Pin hybrid bảo hành 7 năm.

Nếu Quý khách hàng đang sử dụng xe ô tô (bất kỳ xe hãng nào đều được) và có nhu cầu đổi sang xe Toyota Cross, Toyota Mỹ Đình sẽ thu mua lại xe cũ của Quý khách hàng đang sử dụng và đổi sang xe Cross mới. Định giá xe cũ hoàn toàn miễn phí. Vui lòng liên hệ Hotline để được tư vấn. Xin cảm ơn!

Tham khảo các mẫu xe Toyota Cross đã qua sử dụng tại đây: Toyota Cross đã qua sử dụng

    YÊU CẦU BÁO GIÁ

    Để nhận được "BÁO GIÁ ĐẶC BIỆT" và các "CHƯƠNG TRÌNH ƯU ĐÃI", Quý khách vui lòng điền form báo giá dưới đây:

    Mọi chi tiết, liên hệ Hotline: 0989 248 329

    Trả gópTrả hết

    TIN TỨC CẬP NHẬT 24/7

    Bền Như Xe Toyota

    Bền như xe Toyota. Xe Toyota vốn được mệnh danh rất bền bỉ và có...

    Toyota Veloz Xe gia đình hoàn hảo cho mọi chuyến đi

    Toyota Veloz là dòng xe gia đình được ra mắt vào năm 2022 bởi hãng...

    Toyota Raize 2024 Chiếc xe đa năng tiện dụng cho mọi gia đình

    Toyota Raize 2024 được xem là một trong những mẫu xe đa năng hàng đầu...

    Toyota Raize 2024 Chiếc xe đa năng tiện dụng cho mọi gia đình

    Toyota Raize 2024 được xem là một trong những mẫu xe đa năng hàng đầu...

    Xe Toyota Cross 2024 Ra mắt thị trường Việt với nhiều tính năng vượt trội

    Xe Toyota Cross 2024 được xem là một trong những mẫu xe hot nhất hiện...

    Top 10 mẫu xe bán chạy nhất Đông Nam Á năm 2023

    Top 10 mẫu xe bán chạy nhất Đông Nam Á năm 2023. Tại khu vực...

    Quỹ Toyota Việt Nam khánh thành hệ thống nước sạch tại Trường Tiểu học Thị Trấn, Điện Biên

    Toyota, một trong những thương hiệu ô tô hàng đầu thế giới, đã có mặt...

    Doanh số bán hàng tháng 3/2024 của Toyota Việt Nam

    Toyota Việt Nam là một trong những đại diện nổi bật trong ngành công nghiệp...

    • Thông số kĩ thuật Toyota Cross 1.8V:

    Kích thước Kích thước tổng thể bên ngoài (D x R x C) (mm x mm x mm)
    4460 x 1825 x1620
    Chiều dài cơ sở (mm)
    2640
    Vết bánh xe (Trước/Sau) (mm)
    1560/1570
    Khoảng sáng gầm xe (mm)
    161
    Bán kính vòng quay tối thiểu (m)
    5.2
    Trọng lượng không tải (kg)
    1360
    Trọng lượng toàn tải (kg)
    1815
    Dung tích bình nhiên liệu (L)
    47
    Dung tích khoang hành lý (L)
    440
    Động cơ xăng Loại động cơ
    2ZR-FE
    Số xy lanh
    4
    Bố trí xy lanh
    Thẳng hàng/In line
    Dung tích xy lanh (cc)
    1798
    Tỉ số nén
    10
    Hệ thống nhiên liệu
    Phun xăng điện tử/Electronic fuel injection
    Loại nhiên liệu
    Xăng/Petrol
    Công suất tối đa (KW (HP)/ vòng/phút)
    (103)138/6400
    Mô men xoắn tối đa (Nm @ vòng/phút)
    172/4000
    Loại dẫn động
    Dẫn động cầu trước/FWD
    Hộp số
    Số tự động vô cấp/CVT
    Hệ thống treo Trước
    MacPherson với thanh cân bằng/MACPHERSON STRUT w stabilizer bar
    Sau
    Bán phụ thuộc, dạng thanh xoắn với thanh cân bằng/Torsion beam with stabilizer bar
    Khung xe Loại
    TNGA
    Hệ thống lái Trợ lực tay lái
    Trợ lực điện/Electric
    Vành & lốp xe Loại vành
    Hợp kim/Alloy
    Kích thước lốp
    225/50R18
    Lốp dự phòng
    Vành thép/Steel, T155/70D17
    Phanh Trước
    Đĩa/Disc
    Sau
    Đĩa/Disc
    Tiêu chuẩn khí thải
    Euro 5
    Tiêu thụ nhiên liệu Trong đô thị (L/100km)
    10.3
    Ngoài đô thị (L/100km)
    6.1
    Kết hợp (L/100km)
    7.6
    • Thông số kĩ thuật: Ngoại thất
    Cụm đèn trước Đèn chiếu gần
    LED
    Đèn chiếu xa
    LED
    Đèn chiếu sáng ban ngày
    LED
    Hệ thống điều khiển đèn tự động
    Có/With
    Hệ thống nhắc nhở đèn sáng
    Có/With
    Hệ thống cân bằng góc chiếu
    Chỉnh cơ/Manual
    Chế độ đèn chờ dẫn đường
    Có/With
    Cụm đèn sau
    LED
    Đèn báo phanh trên cao
    LED
    Đèn sương mù Trước
    LED
    Gương chiếu hậu ngoài Chức năng điều chỉnh điện
    Có/With
    Chức năng gập điện
    Tự động/Auto
    Tích hợp đèn báo rẽ
    Có/With
    Chức năng tự điều chỉnh khi lùi
    Có/With
    Gạt mưa Trước
    Gạt mưa tự động/Auto
    Sau
    Gián đoạn/Liên tục/Intermittent control/Continuous
    Chức năng sấy kính sau
    Có/With
    Ăng ten
    Đuôi cá/Shark fin
    Tay nắm cửa ngoài
    Cùng màu thân xe/Body color
    Thanh đỡ nóc xe
    Có/With
    • Thông số kĩ thuật: Nội thất
    Tay lái Loại tay lái
    3 chấu/3-spoke
    Chất liệu
    Da/Leather
    Nút bấm điều khiển tích hợp
    Có/With
    Điều chỉnh
    Chỉnh tay 4 hướng/Tilt & Telescope
    Gương chiếu hậu trong
    Chống chói tự động/EC mirror
    Cụm đồng hồ Loại đồng hồ
    Kỹ thuật số/Digital
    Đèn báo chế độ Eco
    Có/With
    Chức năng báo lượng tiêu thụ nhiên liệu
    Có/With
    Chức năng báo vị trí cần số
    Có/With
    Màn hình hiển thị đa thông tin
    4.2″ TFT
    Cửa sổ trời
    Có/With
    • Thông số kĩ thuật: Ghế xe
    Chất liệu bọc ghế
    Da/Leather
    Ghế trước Ghế lái
    Chỉnh điện 8 hướng/8-way power adjustment
    Ghế hành khách trước
    Chỉnh cơ 4 hướng/4-way manual adjustment
    Ghế sau
    Gập 60:40, ngả lưng ghế/60:40 FOLDING, RECLINING
    • Thông số kĩ thuật: Tiện nghi
    Hệ thống điều hòa
    Tự động 2 vùng/Auto dual mode
    Cửa gió sau
    Có/With
    Hệ thống âm thanh Màn hình
    Cảm ứng 9″/9″ Touch screen
    Số loa
    6
    Cổng kết nối AUX
    Có/With
    Cổng kết nối USB
    Có/With
    Kết nối Bluetooth
    Có/With
    Điều khiển giọng nói
    Có/With
    Kết nối wifi
    Có/With
    Hệ thống đàm thoại rảnh tay
    Có/With
    Kết nối điện thoại thông minh
    Apple Car Play/Android Auto
    Chìa khóa thông minh & Khởi động bằng nút bấm
    Có/With
    Khóa cửa điện
    Có/With
    Chức năng khóa cửa từ xa
    Có/With
    Cửa sổ điều chỉnh điện
    Tất cả 1 chạm lên/xuống, chống kẹt/All one touch up/down, jam protection
    Hệ thống điều khiển hành trình
    Có/With
    • Thông số kĩ thuật: An ninh
    Hệ thống báo động
    Có/With
    Hệ thống mã hóa khóa động cơ
    Có/With
    • Thông số kĩ thuật: An toàn chủ động
    Hệ thống an toàn Toyota Cảnh báo tiền va chạm
    Có/With
    Cảnh báo chệch làn đường (LDA)
    Có/With
    Hỗ trợ giữ làn đường (LTA)
    Có/With
    Điều khiển hành trình chủ động (DRCC)
    Có/With
    Đèn chiếu xa tự động (AHB)
    Có/With
    Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS)
    Có/With
    Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA)
    Có/With
    Hệ thống phân phối lực phanh điện tử (EBD)
    Có/With
    Hệ thống cân bằng điện tử (VSC)
    Có/With
    Hệ thống kiểm soát lực kéo (TRC)
    Có/With
    Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HAC)
    Có/With
    Hệ thống cảnh báo áp suất lốp (TPWS)
    Có/With
    Đèn báo phanh khẩn cấp (EBS)
    Có/With
    Hệ thống cảnh báo điểm mù (BSM)
    Có/With
    Hệ thống cảnh báo phương tiện cắt ngang phía sau
    Có/With
    Camera 360 độ
    Có/With
    Cảm biến hỗ trợ đỗ xe Sau
    Có/With
    Góc trước
    Có/With
    Góc sau
    Có/With
    • Thông số kĩ thuật: An toàn bị động
    Túi khí Số lượng túi khí
    7
    Túi khí người lái & hành khách phía trước
    Có/With
    Túi khí bên hông phía trước
    Có/With
    Túi khí rèm
    Có/With
    Túi khí đầu gối người lái
    Có/With
    Dây đai an toàn Loại
    3 điểm ELR
    Dây đai an toàn
    Có/With

    Thông số kĩ Thuật xe Toyota Cross 1.8 HV Hybrid

    ĐỘNG CƠ & KHUNG XE

    Kích thước

    Kích thước tổng thể bên ngoài (D x R x C) (mm x mm x mm) 4460 x 1825 x1620
    Chiều dài cơ sở (mm) 2640
    Khoảng sáng gầm xe (mm) 161
    Bán kính vòng quay tối thiểu (m) 5.2
    Trọng lượng không tải (kg) 1410
    Trọng lượng toàn tải (kg) 1850
    Dung tích bình nhiên liệu (L) 36
    Dung tích khoang hành lý (L) 440

    Động cơ thường

    Loại động cơ 2ZR-FXE
    Số xy lanh 4
    Bố trí xy lanh Thẳng hàng
    Dung tích xy lanh (cc) 1798
    Tỉ số nén 13
    Hệ thống nhiên liệu Phun xăng điện tử/ EFI
    Loại nhiên liệu Xăng
    Công suất tối đa ((KW) HP/vòng/phút) (72)97/5200
    Mô men xoắn tối đa (Nm/vòng/phút) 142/3600

    Động cơ điện

    Công suất tối đa ((KW) HP/vòng/phút) 53
    Mô men xoắn tối đa (Nm/vòng/phút) 163

    Các chế độ lái

    Các chế độ lái Lái Eco 3 chế độ (Bình thường/Mạnh mẽ/Eco)

    Hệ thống truyền động

    Loại dẫn động Dẫn động cầu trước

    Hộp số

    Loại Số tự động vô cấp CVT

    Hệ thống treo

    Trước MacPherson với thanh cân bằng
    Sau Bán phụ thuộc, dạng thanh xoắn với thanh cân bằng

    Hệ thống lái

    Trợ lực tay lái Điện
    Loại Trợ lực điện

    Vành & lốp xe

    Loại vành Hợp kim
    Kích thước lốp 225/50R18
    Lốp dự phòng Vành thép

    Phanh

    Trước Đĩa
    Sau Đĩa

    Tiêu chuẩn khí thải

    Tiêu chuẩn khí thải Euro 5

    Tiêu thụ nhiên liệu (L/100km)

    Ngoài đô thị 4.8
    Kết hợp 4.6
    Trong đô thị 4.2

    Ắc quy Hybrid

    Loại Nickel metal

    NGOẠI THẤT

    Cụm đèn trước

    Đèn chiếu gần LED
    Đèn chiếu xa LED
    Đèn chiếu sáng ban ngày LED
    Tự động Bật/Tắt
    Hệ thống nhắc nhở đèn sáng
    Hệ thống cân bằng góc chiếu Chỉnh cơ
    Chế độ đèn chờ dẫn đường

    Cụm đèn sau

    Đèn vị trí LED
    Đèn phanh LED
    Đèn báo rẽ LED
    Đèn lùi LED

    Đèn báo phanh trên cao (Đèn phanh thứ ba)

    Đèn báo phanh trên cao (Đèn phanh thứ ba) LED

    Đèn sương mù

    Trước LED

    Gương chiếu hậu ngoài

    Chức năng điều chỉnh điện
    Chức năng gập điện Tự động
    Tích hợp đèn báo rẽ
    Chức năng tự điều chỉnh khi lùi

    Gạt mưa

    Trước Gạt mưa tự động
    Sau Gián đoạn

    Chức năng sấy kính sau

    Chức năng sấy kính sau

    Ăng ten

    Loại Đuôi cá

    Tay nắm cửa ngoài xe

    Tay nắm cửa ngoài xe Cùng màu thân xe

    Thanh đỡ nóc xe

    Thanh đỡ nóc xe

    NỘI THẤT

    GHẾ

    Chất liệu bọc ghế

    Chất liệu bọc ghế Da

    Ghế trước

    Loại ghế Thường
    Điều chỉnh ghế lái Chỉnh điện 8 hướng
    Điều chỉnh ghế hành khách Chỉnh cơ 4 hướng

    Ghế sau

    Hàng ghế thứ hai Gập 60:40, ngả lưng ghế

    TIỆN NGHI

    Hệ thống điều hòa

    Loại Tự động 2 vùng
    Cửa gió sau

    Cửa gió sau

    Cửa gió sau
    Hệ thống âm thanh
    Đầu đĩa Cảm ứng 9
    Số loa 6
    Cổng kết nối USB
    Kết nối Bluetooth
    Hệ thống điều khiển bằng giọng nói
    Kết nối wifi
    Hệ thống đàm thoại rảnh tay
    Kết nối điện thoại thông minh Có (không dây)

    Chìa khóa thông minh & khởi động bằng nút bấm

    Chìa khóa thông minh & khởi động bằng nút bấm

    Khóa cửa điện

    Khóa cửa điện

    Chức năng khóa cửa từ xa

    Chức năng khóa cửa từ xa

    Cửa sổ điều chỉnh điện

    Cửa sổ điều chỉnh điện Tất cả 1 chạm lên/xuống, chống kẹt

    Cốp điều khiển điện

    Cốp điều khiển điện Mở cốp rảnh tay

    Ga tự động

    Khóa cửa điện

    AN NINH/HỆ THỐNG CHỐNG TRỘM

    Hệ thống báo động

    Hệ thống báo động

    Hệ thống mã hóa khóa động cơ

    Hệ thống mã hóa khóa động cơ

    AN TOÀN CHỦ ĐỘNG

    Hệ thống an toàn Toyota safety sense

    Cảnh báo tiền va chạm (PSC)
    Cảnh báo chệch làn đường (LDA)
    Hỗ trợ giữ làn đường
    Điều khiển hành trình chủ động
    Đèn chiếu xa tự động

    Camera 360 độ

    Camera 360 độ

    Cảm biến hỗ trợ đỗ xe

    Sau
    Góc trước
    Góc sau

    Các tính năng An toàn chủ động

    Hệ thống cảnh báo áp suất lốp TPWS
    Hệ thống cảnh báo điểm mù BSM
    Hệ thống cảnh báo phương tiện cắt ngang phía sau RCTA
    Hệ thống chống bó cứng phanh ABS
    Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp BA
    Hệ thống phân phối lực phanh điện tử EBD
    Hệ thống cân bằng điện tử VSC
    Hệ thống kiểm soát lực kéo TRC
    Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc HAC
    Đèn báo phanh khẩn cấp EBS

    AN TOÀN BỊ ĐỘNG

    Túi khí

    Túi khí người lái & hành khách phía trước Có (2)
    Túi khí bên hông phía trước Có (2)
    Túi khí rèm Có (2)
    Túi khí đầu gối người lái Có (1)

    Dây đai an toàn

    Loại 3 điểm ELR
    Bộ căng đai khẩn cấp cho dây đai phía trước
    Khóa an toàn trẻ em
    Khóa an toàn trẻ em ISO FIX

    SO SÁNH THÔNG SỐ 3 PHIÊN BẢN TOYOTA CROSS

    Cả 3 phiên bản của Toyota Corolla Cross đều có chung một kích thước, to lớn nhất trong phân khúc B-CUV tại thị trường Việt Nam. Riêng phiên bản sử dụng động cơ hybrid (HEV HV) có khối lượng toàn tải là 1.850 kg, nhỉnh hơn so với 2 phiên bản còn lại (1.815 kg).

    So sánh kích thước của 3 phiên bản Toyota Corolla Cross

    Thông số kỹ thuật  Toyota Corolla Cross

    (G + V + HEV HV)

    Dài x Rộng x Cao (mm) 4.460  x 1.825 x 1.620
    Chiều dài cơ sở (mm) 2.640
    Khoảng sáng gầm xe (mm) 161
    Bán kính vòng quay tối thiểu (m) 5,2
    Số chỗ ngồi 5

    So sánh về trang bị ngoại thất của 3 phiên bản Toyota Corolla Cross

    Trang bị 1.8 G 1.8 V 1.8 HV
    Cụm đèn trước Đèn chiếu gần HALOGEN LED LED
    Đèn chiếu xa HALOGEN LED LED
    Đèn chiếu sáng ban ngày LED LED LED
    Hệ thống điều khiển đèn tự động
    Hệ thống nhắc nhở đèn sáng
    Hệ thống cân bằng góc chiếu Chỉnh cơ Chỉnh cơ Chỉnh cơ
    Chế độ đèn chờ dẫn đường
    Cụm đèn sau LED LED LED
    Đèn báo phanh trên cao LED LED LED
    Đèn sương mù LED LED LED
    Gương chiếu hậu ngoài Chức năng điều chỉnh điện
    Chức năng gập điện Tự động Tự động Tự động
    Cảnh báo điểm mù (BSM) Không
    Tích hợp đèn báo rẽ
    Chức năng tự điều chỉnh khi lùi Không
    Gạt mưa Trước Thường, có chức năng gián đoạn điều chỉnh thời gian Gạt mưa tự động/Auto Gạt mưa tự động/Auto
    Sau Gián đoạn/Liên tục Gián đoạn/Liên tục Gián đoạn/Liên tục
    Chức năng sấy kính sau
    Ăng ten Đuôi cá Đuôi cá Đuôi cá
    Tay nắm cửa ngoài Cùng màu thân xe Cùng màu thân xe Cùng màu thân xe
    Lưới tản nhiệt trước Sơn đen Sơn kim loại Sơn kim loại

    So sánh về trang bị nội thất của 3 phiên bản Toyota Corolla Cross

    Trang bị 1.8 G 1.8 V 1.8 HV
    Vô-lăng Kiểu dáng 3 chấu 3 chấu 3 chấu
    Chất liệu Da Da Da
    Nút bấm điều khiển tích hợp
    Điều chỉnh Chỉnh tay 4 hướng Chỉnh tay 4 hướng Chỉnh tay 4 hướng
    Gương chiếu hậu trong Chống chói tự động Chống chói tự động Chống chói tự động
    Cụm đồng hồ Loại đồng hồ Kỹ thuật số Kỹ thuật số Kỹ thuật số
    Đèn báo hệ thống Hybird Không Không
    Đèn báo chế độ Eco
    Chức năng báo lượng tiêu thụ nhiên liệu
    Chức năng báo vị trí cần số
    Màn hình hiển thị đa thông tin 4.2″ TFT 4.2″ TFT 7″ TFT
    Cửa sổ trời Không
    Chất liệu bọc ghế Da Da Da
     Ghế trước Ghế lái Chỉnh điện 8 hướng Chỉnh điện 8 hướng Chỉnh điện 8 hướng
    Ghế hành khách trước Chỉnh cơ 4 hướng Chỉnh cơ 4 hướng Chỉnh cơ 4 hướng
    Ghế sau Gập 60:40, ngả lưng ghế Gập 60:40, ngả lưng ghế Gập 60:40, ngả lưng ghế

    So sánh về trang bị tiện nghi của 3 phiên bản Toyota Corolla Cross

    Trang bị 1.8 G 1.8 V 1.8 HEV HV
    Hệ thống giải trí trung tâm Màn hình Cảm ứng 7″ Cảm ứng 9″ Cảm ứng 9″
    Số loa 6 6 6
    Cổng kết nối AUX
    Cổng kết nối USB
    Kết nối Bluetooth
    Điều khiển giọng nói
    Kết nối wifi
    Hệ thống đàm thoại rảnh tay
    Kết nối điện thoại thông minh Apple Car Play/Android Auto Apple Car Play/Android Auto Apple Car Play/Android Auto
    Chìa khóa thông minh & Khởi động bằng nút bấm
    Hệ thống điều hòa Tự động 2 vùng Tự động 2 vùng Tự động 2 vùng
    Cửa gió sau

    So sánh động cơ của 3 phiên bản Toyota Corolla Cross

    Thông số 1.8 G 1.8 V. 1.8 HEV HV
    Động cơ Loại động cơ 2ZR-FE 2ZR-FE 2ZR-FXE
    Số xy-lanh 4 4 4
    Bố trí xy-lanh Thẳng hàng Thẳng hàng Thẳng hàng
    Dung tích xy lanh (cc) 1.798 1.798 1.798
    Tỉ số nén 10 10 13
    Hệ thống nhiên liệu Phun xăng điện tử Phun xăng điện tử Phun xăng điện tử
    Loại nhiên liệu Xăng Xăng Xăng
    Công suất tối đa

    (mã lực)

    138 138 97
    Mô-men xoắn tối đa (Nm) 172 172 142
    Mô-tơ điện Công suất tối đa (mã lực) Không Không 71
    Mô men xoắn tối đa (Nm) Không Không 163
    Ắc quy Hybrid Loại Không Không Nickel metal
    Chế độ lái Không Không  Normal/PWR/Eco
    Loại dẫn động FWD FWD FWD
    Hộp số CVT CVT CVT

    Hai phiên bản Corolla Cross G và V đều được trang bị động cơ i4 2ZR-FE dung tích 1.8L với sức mạnh 138 mã lực cùng mô-men xoắn 172 Nm. Trong khi đó, phiên bản HEV HV sử dụng động cơ i4 2ZR-FXE kết hợp cùng một mô-tơ điện cho tổng công suất lên tới 168 mã lực cùng mô-men xoắn 305 Nm.

    So sánh về trang bị an toàn của 3 phiên bản Toyota Corolla Cross

    Trang bị an toàn 1.8 G 1.8 V 1.8 HEV HV
    Khóa cửa điện
    Chức năng khóa cửa từ xa
    Cửa sổ điều chỉnh điện Tất cả 1 chạm lên/xuống, chống kẹt Tất cả 1 chạm lên/xuống, chống kẹt Tất cả 1 chạm lên/xuống, chống kẹt
    Hệ thống điều khiển hành trình
    Hệ thống báo động
    Hệ thống mã hóa khóa động cơ
    Hệ thống an toàn Toyota TSS Toyota Safety Sense Không
    Cảnh báo tiền va chạm Không
    Cảnh báo chệch làn đường (LDA) Không
    Hỗ trợ giữ làn đường (LTA) Không
    Điều khiển hành trình chủ động (DRCC) Không
    Hệ thống đèn pha tự động thích ứng (AHB) Không
    Tính năng an toàn Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS)
    Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA)
    Hệ thống phân phối lực phanh điện tử (EBD)
    Hệ thống cân bằng điện tử (VSC)
    Hệ thống kiểm soát lực kéo (TRC)
    Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HAC)
    Hệ thống cảnh báo áp suất lốp (TPWS)
    Đèn báo phanh khẩn cấp (EBS)
    Hệ thống cảnh báo điểm mù (BSM) Không
    Hệ thống cảnh báo phương tiện cắt ngang phía sau Không
    Camera lùi
    Camera 360 độ (PVM) Không
    Cảm biến hỗ trợ đỗ xe Sau
    Góc trước
    Góc sau
    7 túi khí Túi khí người lái & hành khách phía trước
    Túi khí bên hông phía trước
    Túi khí rèm
    Túi khí đầu gối người lái

    Gói TSS bao gồm các trang bị như Cảnh báo trước va chạm, Cảnh báo chệch làn đường, Hỗ trợ giữ làn đường, Điều khiển hành trình chủ động và Hệ thống đèn pha tự động thích ứng.

    Mọi chi tiết xin Quý khách hàng liên hệ Hotline: 0989248329 để được hỗ trợ. Xin cảm ơn!