Gần đây, Toyota thông báo kế hoạch phát triển xe điện chạy bằng pin thể...
Người Việt có tình cảm đặc biệt với các dòng xe của hãng Toyota bởi...
Toyota Yaris Cross là mẫu crossover cỡ nhỏ mới của Toyota. Sau khi ra mắt...
Toyota Innova Cross là một chiếc xe gây bất ngờ mạnh mẽ đối với phân...
Toyota Việt Nam vừa công bố chương trình ưu đãi lớn nhất năm dành cho...
Toyota vừa đưa ra thông báo rằng hãng sắp tung ra thị trường một mẫu...
Toyota Vios – xe bán chạy nhất Việt Nam Khuyến mại 50% lệ phí trước...
Toyota Land Cruiser 70 series 2024 mới được giới thiệu riêng cho thị trường UAE...
TIN TỨC CẬP NHẬT 24/7
Toyota Mỹ Đình chào bán Xe Camry 2023 bao gồm 4 phiên bản: Camry 2.0G, Camry 2.0Q, Camry 2.5Q, Camry 2.5HV( hybrid) và xe Toyota Camry đã qua sử dụng. Vui lòng liên hệ Hotline để biết thêm chi tiết. Xin cảm ơn!

Bảng giá Camry 2023 mới
Phiên bản xe Camry | Giá xe (VNĐ) | Giá xe khuyến mại | Loại xe |
Camry 2.0G | 1.105.000.000 | Liên hệ Hotline | Nhập khẩu Thái Lan |
Camry 2.0Q | 1.220.000.000 | Liên hệ Hotline | Nhập khẩu Thái Lan |
Camry 2.5Q | 1.405.000.000 | Liên hệ Hotline | Nhập khẩu Thái Lan |
Camry Hybrid | 1.495.000.000 | Liên hệ Hotline | Nhập khẩu Thái Lan |

Toyota Camry 2023 phiên bản Hybrid Trắng ngọc trai

Toyota Camry 2.5Q 2023 hoàn toàn mới
Toyota Camry 2023 nhập khẩu nguyên chiếc từ Thái Lan với kiểu dáng trẻ trung, hiện đại và sang trọng. Động cơ bền bỉ, tiết kiệm nhiên liệu, Nội thất rộng rãi nhiều tiện nghi. Chúng ta hãy cùng tìm hiểu chi tiết về xe dưới đây.

BẢNG GIÁ XE CAMRY
Phiên bản xe Camry | Giá xe (VNĐ) | Giá xe khuyến mại | Loại xe |
Camry 2.0G | 1.105.000.000 | Liên hệ Hotline | Nhập khẩu Thái Lan |
Camry 2.0Q | 1.220.000.000 | Liên hệ Hotline | Nhập khẩu Thái Lan |
Camry 2.5Q | 1.405.000.000 | Liên hệ Hotline | Nhập khẩu Thái Lan |
Camry Hybrid | 1.495.000.000 | Liên hệ Hotline | Nhập khẩu Thái Lan |
CHƯƠNG TRÌNH KHUYẾN MẠI:
Gọi ngay Hotline để nhận ưu đãi tốt nhất Hoặc để lại số điện thoại chúng tôi sẽ báo giá cho Bạn.
Địa chỉ Showromm: Tòa nhà Toyota Mỹ Đình, Số 15 Phạm Hùng, Mỹ Đình 2, Nam Từ Liêm, Hà Nội.( Đối diện bến xe Mỹ Đình).
MÀU SẮC XE CAMRY 2023

Toyota Camry màu đen

Toyota Camry màu trắng ngọc trai

Toyota Camry màu đỏ
NGOẠI THẤT XE CAMRY 2023: sang trọng và hiện đại

Chiều dài cơ sở xe 2825 mm giúp không gian nội thất rộng rãi và thoáng mát.

Camry là dòng xe luôn được đánh giá cao trên thị trường dành cho những người thành đạt, có địa vị trong xã hội.

Xe Toyota Camry màu đỏ hiện đại, trẻ trung và cá tính.

Toyota Camry 2023 màu Trắng ngọc trai

Toyota Camry 2023 nhập khẩu nguyên chiếc từ Thái Lan, chất lượng hàng đầu.

Toyota Camry 2023 với thiết kế mang tính toàn cầu, khẳng định vị thế dẫn đầu phân khúc

Camry – Người bạn đồng hành tin cậy trong các chuyến đi công tác, đi du lịch hay gặp gỡ đối tác…

Xe Camry 2.0G hiện đại và sang trọng

Xe màu trắng ngọc trai không chỉ đẹp mà còn thể hiện cá tính, tâm hồn của chủ sở hữu.

Đèn pha được trang bị cụm đèn Bi-Led dạng bóng chiếu bật tắt tự động, cân bằng góc chiếu, đèn chờ dẫn đường.

Camry 2023 được thiết kế với mâm xe đa chấu hiện đại 18inch.

Toyota Camry 2023 trưng bày tại Toyota Mỹ Đình

NỘI THẤT XE CAMRY 2023: tiện nghi và sang trọng

Nội thất xe phiên bản Camry 2023 được thiết kế rất tỉ mỉ và sang trọng với các chi tiết bọc da ốp vân gỗ và các tiện nghi tiện ích an toàn kèm theo. Camry có 2 màu nội thất cho Bạn lựa chọn: màu đen sang trọng, màu kem trẻ trung.

Nội thất xe Camry 2023 màu đen sang trọng

Nội thất xe Toyota Camry màu kem trẻ trung

Phanh tay điện tử hiện đại được trang bị trên xe Toyota Camry. Ghế trên Toyota Camry được thiết kế đặc biệt với tác dụng an toàn và cảm giác thoải mái khi ngồi, ghế được bọc da cao cấp với các lỗ thông gió giúp cho người ngồi có cảm giác thoáng và mát lưng hơn.
Hộp số tự động 8 cấp trang bị trên xe Camry 2.5Q, hộp số tự động vô cấp trang bị trên phiên bản xe Camry 2.0 giúp Bạn sang số êm ái, mượt mà.

Toyota Camry 2023 có 4 phiên bản: Động cơ 2.0L, 2.5L, Hybird bền bỉ, tiết kiệm nhiên liệu, an toàn với môi trường.

Mức tiêu thụ nhiên liệu: Ngoài đô thị 6.5L/100km, Trong đô thị 10.23 L/100 Km, Kết hợp 7.88 L/100 Km.
TIỆN NGHI XE CAMRY 2023
- Chìa khóa thông minh Start/Stop là tiện ích không thể thiếu trên phiên bản Camry là hệ thống mở khóa và khởi động xe thông minh rất tiện ích cho khách hàng trong việc sử dụng xe.

- Xe trang bị màn hình cảm ứng 9inch tích hợp Audio AM/FM với cổng kết nối AUX/USB,Bluetooth có tích hợp hệ thống điều khiển bằng giọng nói, đầu đọc thẻ với camera lùi phân vạch an toàn hiện đại, kết nối Appcar play, Android auto tiện ích.

- Cụm đồng hồ thông tin vòng tua số km/h và màn hình hiển thị thông tin TFT, hệ thống màn hình đèn trang trí trong xe tạo một không gian taplo với màu sắc nhẹ nhàng và sang trọng.

- Điều hòa tự động 3 vùng độc lập trên Camry được thiết kế gọn gàng với các dạng nút điều chỉnh nhiệt độ kết hợp với hệ thống cửa gió điều hòa hàng ghế phía sau đảm bảo cho khách hàng những tiện nghi tốt nhất.

Bảng điều khiển được tích hợp trên tựa tay hàng ghế sau, giúp người ngồi sau thoải mái tuyệt đối, dễ dàng điều chỉnh hướng ghế, nhiệt độ và rèm sau

Hàng ghế sau xe Camry rộng rãi tạo sự tiện nghi và cảm giác êm ái trên mỗi cung đường xa.

Hệ thống gạt mưa tự động thông minh tự kích hoạt khi phát hiện có mưa giúp giảm thao tác cho người lái.
CAMRY AN TOÀN CAO VỚI CÁC CÔNG NGHỆ HIỆN ĐẠI
Camry 2023 đạt tiêu chuẩn an toàn 5 sao của ASEAN NCAP, mang lại sự yên tâm cho Bạn khi ngồi trên xe.

Sau đây là các hệ thống an toàn của xe Toyota Camry 2023:
- Hệ thống chống bó cứng phanh ABS trên Toyota Camry 2023 được trang bị giúp chủ động bảo vệ bạn khỏi những va chạm không đáng có trên những đoạn đường trơn trượt.

- Trợ lực phanh khẩn cấp BA trên Toyota Camry 2023, nhờ bộ cảm biến áp suất dầu phanh mà hệ thống có thể phân tích và xác định tình huống người lái đạp phanh khẩn cấp để tự động tác động thêm lực nhằm rút ngắn quãng đường phanh của bạn

- Hệ thống phân bố lực phanh điện tử EBD hệ thống sẽ tính toán tùy thuộc vào tải trọng trên xe hay khi xe vào cua hệ thống sẽ chủ động phân bố lực phanh phù hợp trên từng bánh xe giúp hiệu quả phanh an toàn nhất.

- Hệ thống cân bằng điện tử VSC kiểm soát tình trạng trượt và ổn định thân xe khi xe vào cua và đặc biệt giúp thân xe cân bằng trong các tính huống đánh lái khẩn cấp giúp xe không bị lật gây hậu quả nghiêm trọng.

- Hệ thống khởi hành ngang dốc HAC hệ thống có tác dụng giúp duy trì phanh trong khoảng 2-3 giây khi tài xế nhấc từ chân phanh sang chân ga giúp xe không bị trôi về phía sau khi xe đỗ trên địa hình nghiêng.

- Móc ghế trẻ em giúp cố định an toàn ghế trẻ em trên ghế phía sau giúp bố mẹ và người lớn yên tâm lái xe, móc ghế trẻ em có tác dụng rất lớn đến an toàn của trẻ nhỏ khi tham gia giao thông cùng người thân.
- Ghế lái được làm với cấu trúc giảm chấn thương cột sống trong trường hợp xẩy ra va chạm mạnh từ phía sau phần đầu và thân người ngồi có thể đập mạnh vào ghế cấu trúc này giảm tình trạng gập người và đầu giúp giảm chấn thương về cột sống.
- Khung xe Toyota Camry 2023 được nghiên cứu và thử nghiệm rất nghiêm ngặt khung xe GOA (Global Outstanding Assessment) có khả năng hấp thụ xung lực bảo vệ người ngồi trong xe được an toàn.
- Túi khí: Trên tất cả các phiên bản Toyota Camry đều được trang bị tới 7 túi khí quanh xe với túi khí người lái và hành khách phía trước, túi khí hông phía trước, túi khí đầu gối người lái, túi khí rèm, giúp bảo vệ hành khách khỏi những chấn thương nghiêm trọng khi xẩy ra va chạm giao thông.

- Camera lùi, Cảm biến góc giúp cảnh báo khi có vật cản khuất tầm nhìn mà tài xế không quan sát được giúp lái xe an toàn không bị va quệt đặc biệt khi di chuyển trong các không gian hẹp.

Camera lùi Toyota Camry giúp bạn dễ dàng quan sát các chướng ngại vật khi lùi xe
- Phanh tay điện tử: Toyota Camry trang bị chức năng giữ phanh điện tử giúp giảm bớt sự bất tiện cho khách hàng khi phải dừng chờ đèn đỏ bằng cách duy trì áp suất phanh ở các bánh xe. Chức năng này tự động giải phóng áp suất phanh khi người lái đạp bàn đạp ga.

Chức năng giữ phanh tay điện tử hiện đại và tiện ích.
Ngoài ra Toyota Camry 2023 còn được trang bị rất nhiều công nghệ an toàn như: hệ thống an toàn Toyota Safety sence, camera 360 độ, cảm biến áp suất lốp…giúp hỗ trợ Bạn tối đa trên mọi cung đường.

Hệ thống an toàn Toyota Safety sence trang bị trên xe Toyota Camry 2023.
Hệ thống an toàn chủ động, khi phát hiện va chạm có thể xảy ra với phương tiện khác, hệ thống sẽ cảnh báo người lái đồng thời kích hoạt phanh hỗ trợ khi người lái đạp phanh hoặc tự động phanh khi người lái không đạp phanh.

Hệ thống cảnh báo lệch làn và hỗ trợ giữ làn đường (LDA và LTA).
Hệ thống cảnh báo người lái bằng chuông báo và đèn cảnh báo khi xe bắt đầu rời khỏi làn đường mà không bật tín hiệu rẽ từ người lái. Hệ thống cũng có thể kích hoạt hỗ trợ lái để điều chỉnh bánh lái và ngăn không cho xe rời khỏi làn đường.

Hệ thống điều khiển hành trình chủ động (DRCC)
Là công nghệ an toàn chủ động sử dụng radar gắn dưới lưới tản nhiệt phía trước cùng với camera để phát hiện các phương tiện phía trước. Đồng thời tự động điều chỉnh tốc độ để đảm báo khoảng cách an toàn với các phương tiện đang lưu thông.

Hệ thống cảnh báo phương tiện cắt ngang phía sau (RCTA)
Hệ thống bao gồm 8 cảm biến đặt phía trước và phía sau xe giúp phát hiện và cảnh báo có vật tĩnh bằng âm thanh và đèn hiệu, hỗ trợ người lái xử lý tình huống nhanh chóng và an toàn.

Đèn chiếu xa tự động (AHB)
Là hệ thống an toàn chủ động giúp cải thiện tầm nhìn của người lái vào ban đêm. Hệ thống có thể tự động chuyển từ chế độ chiếu xa sang chiếu gần khi phát hiện các xe đi ngược chiều, xe đi phía trước, và tự động trở về chế độ chiếu xa khi không còn xe đi ngược chiều ở phía trước.
THÔNG SỐ KĨ THUẬT xe Toyota Camry 2.5Q 2023:
ĐỘNG CƠ & KHUNG XE
Tiêu chuẩn khí thải
Tiêu chuẩn khí thải |
Euro 5 w OBD |
Kích thước
Kích thước tổng thể bên ngoài (D x R x C) (mm x mm x mm) |
4885x1840x1445 |
Chiều dài cơ sở (mm) |
2825 |
Chiều rộng cơ sở (Trước/Sau) (mm) |
1580/1605 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) |
140 |
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) |
5.8 |
Trọng lượng không tải (kg) |
1565 |
Trọng lượng toàn tải (kg) |
2030 |
Dung tích bình nhiên liệu (L) |
60 |
Tiêu thụ nhiên liệu (L/100km)
Trong đô thị |
9.98 |
Ngoài đô thị |
5.41 |
Kết hợp |
7.09 |
Động cơ thường
Loại động cơ |
A25A-FKS |
Số xy lanh |
4 xylanh thẳng hàng |
Dung tích xy lanh (cc) |
2487 |
Hệ thống van biến thiên |
VVT-iE |
Hệ thống nhiên liệu |
Phun xăng trực tiếp (D-4S) |
Loại nhiên liệu |
Xăng |
Công suất tối đa ((KW) HP/vòng/phút) |
154(207)/ 6600 |
Mô men xoắn tối đa (Nm/vòng/phút) |
250/ 5000 |
Truyền lực
Loại dẫn động |
Dẫn động cầu trước |
Hộp số |
Số tự động 8 cấp |
Các chế độ lái |
3 chế độ (Tiết kiệm, thường, thể thao) |
Hệ thống treo
Trước |
Mc Pherson |
Sau |
Tay đòn kép |
Hệ thống lái
Vành & lốp xe (bao gồm lốp dự phòng)
Loại vành |
Hợp kim |
Kích thước lốp |
235/45R18 |
Phanh
Trước |
Đĩa tản nhiệt |
Sau |
Đĩa đặc |
NGOẠI THẤT
Cụm đèn trước
Đèn chiếu gần |
Bi-LED dạng bóng chiếu |
Đèn chiếu xa |
Bi-LED dạng bóng chiếu |
Đèn chiếu sáng ban ngày |
LED |
Hệ thống điều khiển đèn tự động |
Có |
Hệ thống cân bằng góc chiếu |
Tự động |
Chế độ đèn chờ dẫn đường |
Có |
Đèn báo phanh trên cao
Cụm đèn sau
Đèn vị trí |
LED |
Đèn phanh |
LED |
Đèn báo rẽ |
LED |
Đèn lùi |
LED |
Đèn chiếu gần |
Bi-LED dạng bóng chiếu |
Đèn chiếu xa |
Bi-LED dạng bóng chiếu |
Đèn chiếu sáng ban ngày |
LED |
Hệ thống điều khiển đèn tự động |
Có |
Hệ thống cân bằng góc chiếu |
Tự động |
Chế độ đèn chờ dẫn đường |
Có |
Gạt mưa
Chức năng sấy kính sau
Ăng ten
Ăng ten |
Tích hợp kính sau |
Tay nắm cửa ngoài xe
Tay nắm cửa ngoài xe |
Mạ crôm |
Ống xả kép
Gương chiếu hậu ngoài
Chức năng điều chỉnh điện |
Có |
Chức năng gập điện |
Tự động |
Tích hợp đèn báo rẽ |
Có |
Tích hợp đèn chào mừng |
Có |
Chức năng tự điều chỉnh khi lùi |
Có |
Bộ nhớ vị trí |
Có (2 vị trí) |
Đèn sương mù
NỘI THẤT
Tay nắm cửa trong xe
Tay nắm cửa trong xe |
Mạ crôm |
Cụm đồng hồ
Nút bấm điều khiển tích hợp |
Có |
Loại đồng hồ |
Optitron |
Đèn báo chế độ Eco |
Có |
Màn hình hiển thị đa thông tin |
TFT 7” |
Tay lái
Loại tay lái |
3 chấu |
Chất liệu |
Da |
Điều chỉnh |
Chỉnh điện 4 hướng |
Lẫy chuyển số |
Có |
Bộ nhớ vị trí |
Có (2 vị trí) |
Gương chiếu hậu trong
Gương chiếu hậu trong |
Chống chói tự động |
GHẾ
Ghế trước
Chất liệu bọc ghế |
Da |
Điều chỉnh ghế lái |
Chỉnh điện 10 hướng |
Điều chỉnh ghế hành khách |
Chỉnh điện 8 hướng |
Bộ nhớ vị trí |
Ghế người lái ( 2 vị trí) |
Ghế sau
Hàng ghế thứ hai |
Ngả lưng chỉnh điện |
Tựa tay hàng ghế sau |
Có khay đựng ly |
TIỆN ÍCH
Hệ thống âm thanh
Màn hình |
Màn hình cảm ứng 9 inch (dạng nổi) |
Số loa |
9 loa JBL |
Cổng kết nối USB |
Có |
Kết nối Bluetooth |
Có |
Kết nối wifi |
Có |
Hệ thống điều khiển bằng giọng nói |
Có |
Chức năng điều khiển từ hàng ghế sau |
Có |
Hệ thống đàm thoại rảnh tay |
Có |
Kết nối điện thoại thông minh |
Có |
Các tiện ích khác
Cửa sổ trời |
Có |
Rèm che nắng kính sau |
Chỉnh điện |
Rèm che nắng cửa sau |
Chỉnh tay |
Hệ thống điều hòa |
Tự động 3 vùng độc lập |
Cửa gió phía sau |
Có |
Cổng kết nối USB phía sau |
Có |
Chìa khóa thông minh & khởi động bằng nút bấm |
Có |
Phanh tay điện tử |
Có |
Hiển thị thông tin trên kính lái |
Có |
Khóa cửa điện |
Có (Tự động theo tốc độ) |
Chức năng khóa cửa từ xa |
Có |
Cửa sổ điều chỉnh điện |
Tự động lên/xuống tất cả các cửa |
Sạc không dây |
Có |
AN NINH/HỆ THỐNG CHỐNG TRỘM
Hệ thống báo động
Hệ thống mã hóa khóa động cơ
Hệ thống mã hóa khóa động cơ |
Có |
AN TOÀN BỊ ĐỘNG
Khung xe GOA
Túi khí
Túi khí người lái & hành khách phía trước |
Có (2) |
Túi khí bên hông phía trước |
Có (2) |
Túi khí rèm |
Có (2) |
Túi khí đầu gối người lái |
Có (1) |
Dây đai an toàn
Dây đai an toàn |
3 điểm ELR, 5 vị trí |
AN TOÀN CHỦ ĐỘNG
Các tính năng an toàn chủ động khác
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) |
Có |
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA) |
Có |
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử (EBD) |
Có |
Hệ thống cân bằng điện tử (VSC) |
Có |
Hệ thống kiểm soát lực kéo (A-TRC) |
Có |
Camera hỗ trợ đỗ xe |
Camera 360 |
Đèn báo phanh khẩn cấp (EBS) |
Có |
Hệ thống cảnh báo phương tiện cắt ngang phía sau (RCTA) |
Có |
Hệ thống cảnh báo điểm mù (BSM) |
Có |
Hệ thống theo dõi áp suất lốp (TPMS) |
Có |
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HAC) |
Có |
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe
Trước |
Có (2) |
Sau |
Có (2) |
Góc trước |
Có (2) |
Góc sau |
Có (2) |
Hệ thống an toàn chủ động Toyota Safety Sense (TSS 2)
Cảnh báo tiền va chạm (PSC) |
Có |
Hỗ trợ giữ làn đường |
Có |
Điều khiển hành trình chủ động |
Có (Mọi dải tốc độ) |
Đèn chiếu xa tự động |
Có |
Cảnh báo lệch làn đường (LDA) |
Có |
So sánh Toyota Camry 2.0G và Toyota Camry 2.0Q:
Điểm khác nhau | Toyota Camry 2.0G | Toyota Camry 2.0Q |
Giá xe niêm yết | 1.105.000.000 | 1.220.000.000 |
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) | 5.7 | 5.8 |
Trọng lượng không tải (kg) | 1515 | 1555 |
Tiêu thụ nhiên liệu - Kết hợp (L/100 Km) | 6.32 | 6.40 |
Ngoài đô thị (L/100 Km) | 5.05 | 5.16 |
Trong đô thị (L/100 Km) | 8.53 | 8.54 |
Kích thước lốp | 205/65R16 | 235/45R18 |
Đèn báo rẽ | Bulb | LED |
Đèn lùi | Bulb | LED |
Bộ nhớ vị trí | Không | 2 vị trí |
Gương chiếu hậu có Chức năng tự điều chỉnh khi lùi | Không | Có |
Màn hình hiển thị đa thông tin | TFT 4.2'' | TFT 7'' |
Hàng ghế thứ hai | Cố định | Ngả lưng chỉnh điện |
Tựa tay hàng ghế sau | Có khay đựng ly + Nắp đậy | Có khay đựng ly |
Điều chỉnh ghế hành khách | Chỉnh điện 4 hướng | Chỉnh điện 8 hướng |
Hệ thống điều hòa | Tự động 2 vùng độc lập | Tự động 3 vùng độc lập |
Màn hình | Màn hình cảm ứng 7 inch (dạng nổi) | Màn hình cảm ứng 9 inch (dạng nổi) |
Số loa | 6 | 9 loa JBL |
Hệ thống cảnh báo điểm mù (BSM) | Không | Có |
Hệ thống cảnh báo phương tiện cắt ngang phía sau (RCTA) | Không | Có |
Cảnh báo tiền va chạm (PSC) | Không | Có |
Hỗ trợ giữ làn đường | Không | Có |
Điều khiển hành trình chủ động | Không | Có (Mọi dải tốc độ) |
Đèn chiếu xa tự động | Không | Có |
Cảnh báo lệch làn đường (LDA) | Không | Có |
So sánh Toyota Camry 2.0Q và Toyota Camry 2.5Q:
Điểm khác nhau | Camry 2.0Q | Camry 2.5Q |
Giá xe niêm yết | 1.220.000.000 | 1.405.000.000 |
Công suất tối đa ((KW) HP/vòng/phút) | 127(170)/ 6600 | 154(207)/ 6600 |
Dung tích xy lanh (cc) | 1987 | 2487 |
Loại động cơ | M20A-FKS | A25A-FKS |
Mô men xoắn tối đa (Nm/vòng/phút) | 206/ 4400-4900 | 250/ 5000 |
Tiêu thụ nhiên kiệu: Kết hợp (L/100 Km) | 6.40 | 7.09 |
Ngoài đô thị (L/100 Km) | 5.16 | 5.41 |
Trong đô thị (L/100 Km) | 8.54 | 9.98 |
Hộp số | Số tự động vô cấp CVT | Số tự động 8 cấp |
Ống xả kép | Không có | Có |
Camera hỗ trợ đỗ xe | Camera lùi | Camera 360 |
So sánh Toyota Camry 2.5Q và Toyota Camry 2.5Hybrid:
Điểm khác nhau | Toyota Camy 2.5Q | Toyota Camry 2.5 Hybrid |
Giá xe niêm yết | 1.405.000.000 | 1.495.000.000 |
Công suất tối đa ((KW) HP/vòng/phút)-động cơ xăng | 154(207)/ 6600 | 131(176)/ 5700 |
Công suất tối đa ((KW) HP/vòng/phút)-động cơ điện | 0 | 88 |
Mô men xoắn tối đa (Nm/vòng/phút)-động cơ xăng | 250/ 5000 | 221/ 3600-5200 |
Mô men xoắn tối đa (Nm/vòng/phút)-động cơ điện | 0 | 202 |
Dung tích bình nhiên liệu (L) | 60 | 50 |
Trọng lượng không tải (kg) | 1565 | 1665 |
Trọng lượng toàn tải (kg) | 2030 | 2100 |
Tiêu thụ nhiên liệu - Kết hợp (L/100 Km) | 7.09 | 4.4 |
Ngoài đô thị (L/100 Km) | 5.41 | 4.3 |
Trong đô thị (L/100 Km) | 9.98 | 4.9 |
Hộp số | Số tự động 8 cấp | Số tự động vô cấp CVT |
Ống xả kép | Có | Không |
Đèn báo chế độ Eco | Có | Không |
Lẫy chuyển số trên vô lăng | Có | Không |
Mọi chi tiết Quý khách hàng xin liên hệ Hotline để được tư vấn và hỗ trợ. Xin cảm ơn!
Tại sao nên mua xe tại Toyota Mỹ Đình:
- Đại lý Toyota chính hãng có cơ sở vật chất và quy mô lớn nhất Việt Nam và Đông Nam Á với diện tích mặt bằng 6.600 m2, gồm 3 tầng nhà xưởng được trang bị đồng bộ thiết bị chuyên dùng đạt tiêu chuẩn Quốc Tế.
- Giá bán xe tốt nhất, cạnh tranh trên thị trường, phụ kiện lắp đặt chuẩn, bảo hành uy tín.
- Đội ngũ nhân viên uy tín, chuyên nghiệp, được đào tạo bài bản.
- Kỹ thuật viên lành nghề, nhiều năm kinh nghiệm.
- Vị trí thuận lợi ngay mặt đường Phạm Hùng, Tôn Thất Thuyết, đối diện bến xe Mỹ Đình.
- Dịch vụ cứu hộ 24/7, hỗ trợ sửa chữa từ xa chuyên nghiệp.
- Dịch vụ Bảo hiểm uy tín, chuyên nghiệp, có nhân viên Bảo hiểm ngồi trực ngay tại Showroom.
Quý khách hàng cần tư vấn Hãy Gọi ngay Hotline 24/7 của chúng tôi (Hãy liên hệ trước khi đến Showroom để được hỗ trợ tốt nhất). Chúng tôi sẵn sàng hỗ trợ Bạn, Xin cảm ơn!
Chế độ bảo hành: Toyota Camry bảo hành 5 năm hoặc 150.000 km( tùy theo điều kiện nào đến trước). Pin hybrid bảo hành 7 năm.
Nếu Quý khách hàng đang sử dụng xe ô tô (bất kỳ xe hãng nào đều được) và có nhu cầu đổi sang xe Toyota Camry, Toyota Mỹ Đình sẽ thu mua lại xe cũ của Quý khách hàng đang sử dụng và đổi sang xe Camry mới. Định giá xe cũ hoàn toàn miễn phí. Vui lòng liên hệ Hotline để được tư vấn. Xin cảm ơn!
=> Thủ tục mua xe trả góp
=> Chọn màu xe theo phong thủy
Toyota Mỹ Đình có bán các dòng xe Camry đã qua sử dụng, mời Quý khách hàng tham khảo:
==> Xe Toyota Camry đã qua sử dụng
TIN TỨC CẬP NHẬT 24/7
Gần đây, Toyota thông báo kế hoạch phát triển xe điện chạy bằng pin thể...
Người Việt có tình cảm đặc biệt với các dòng xe của hãng Toyota bởi...
Toyota Yaris Cross là mẫu crossover cỡ nhỏ mới của Toyota. Sau khi ra mắt...
Toyota Innova Cross là một chiếc xe gây bất ngờ mạnh mẽ đối với phân...
Toyota Việt Nam vừa công bố chương trình ưu đãi lớn nhất năm dành cho...
Toyota vừa đưa ra thông báo rằng hãng sắp tung ra thị trường một mẫu...
Toyota Vios – xe bán chạy nhất Việt Nam Khuyến mại 50% lệ phí trước...
Toyota Land Cruiser 70 series 2024 mới được giới thiệu riêng cho thị trường UAE...
Thống số kĩ thuật xe Toyota Camry 2.5Q 2023:
ĐỘNG CƠ & KHUNG XE
Tiêu chuẩn khí thải
Tiêu chuẩn khí thải |
Euro 5 w OBD |
Kích thước
Kích thước tổng thể bên ngoài (D x R x C) (mm x mm x mm) |
4885x1840x1445 |
Chiều dài cơ sở (mm) |
2825 |
Chiều rộng cơ sở (Trước/Sau) (mm) |
1580/1605 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) |
140 |
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) |
5.8 |
Trọng lượng không tải (kg) |
1565 |
Trọng lượng toàn tải (kg) |
2030 |
Dung tích bình nhiên liệu (L) |
60 |
Tiêu thụ nhiên liệu (L/100km)
Trong đô thị |
9.98 |
Ngoài đô thị |
5.41 |
Kết hợp |
7.09 |
Động cơ thường
Loại động cơ |
A25A-FKS |
Số xy lanh |
4 xylanh thẳng hàng |
Dung tích xy lanh (cc) |
2487 |
Hệ thống van biến thiên |
VVT-iE |
Hệ thống nhiên liệu |
Phun xăng trực tiếp (D-4S) |
Loại nhiên liệu |
Xăng |
Công suất tối đa ((KW) HP/vòng/phút) |
154(207)/ 6600 |
Mô men xoắn tối đa (Nm/vòng/phút) |
250/ 5000 |
Truyền lực
Loại dẫn động |
Dẫn động cầu trước |
Hộp số |
Số tự động 8 cấp |
Các chế độ lái |
3 chế độ (Tiết kiệm, thường, thể thao) |
Hệ thống treo
Trước |
Mc Pherson |
Sau |
Tay đòn kép |
Hệ thống lái
Vành & lốp xe (bao gồm lốp dự phòng)
Loại vành |
Hợp kim |
Kích thước lốp |
235/45R18 |
Phanh
Trước |
Đĩa tản nhiệt |
Sau |
Đĩa đặc |
NGOẠI THẤT
Cụm đèn trước
Đèn chiếu gần |
Bi-LED dạng bóng chiếu |
Đèn chiếu xa |
Bi-LED dạng bóng chiếu |
Đèn chiếu sáng ban ngày |
LED |
Hệ thống điều khiển đèn tự động |
Có |
Hệ thống cân bằng góc chiếu |
Tự động |
Chế độ đèn chờ dẫn đường |
Có |
Đèn báo phanh trên cao
Cụm đèn sau
Đèn vị trí |
LED |
Đèn phanh |
LED |
Đèn báo rẽ |
LED |
Đèn lùi |
LED |
Đèn chiếu gần |
Bi-LED dạng bóng chiếu |
Đèn chiếu xa |
Bi-LED dạng bóng chiếu |
Đèn chiếu sáng ban ngày |
LED |
Hệ thống điều khiển đèn tự động |
Có |
Hệ thống cân bằng góc chiếu |
Tự động |
Chế độ đèn chờ dẫn đường |
Có |
Gạt mưa
Chức năng sấy kính sau
Ăng ten
Ăng ten |
Tích hợp kính sau |
Tay nắm cửa ngoài xe
Tay nắm cửa ngoài xe |
Mạ crôm |
Ống xả kép
Gương chiếu hậu ngoài
Chức năng điều chỉnh điện |
Có |
Chức năng gập điện |
Tự động |
Tích hợp đèn báo rẽ |
Có |
Tích hợp đèn chào mừng |
Có |
Chức năng tự điều chỉnh khi lùi |
Có |
Bộ nhớ vị trí |
Có (2 vị trí) |
Đèn sương mù
NỘI THẤT
Tay nắm cửa trong xe
Tay nắm cửa trong xe |
Mạ crôm |
Cụm đồng hồ
Nút bấm điều khiển tích hợp |
Có |
Loại đồng hồ |
Optitron |
Đèn báo chế độ Eco |
Có |
Màn hình hiển thị đa thông tin |
TFT 7” |
Tay lái
Loại tay lái |
3 chấu |
Chất liệu |
Da |
Điều chỉnh |
Chỉnh điện 4 hướng |
Lẫy chuyển số |
Có |
Bộ nhớ vị trí |
Có (2 vị trí) |
Gương chiếu hậu trong
Gương chiếu hậu trong |
Chống chói tự động |
GHẾ
Ghế trước
Chất liệu bọc ghế |
Da |
Điều chỉnh ghế lái |
Chỉnh điện 10 hướng |
Điều chỉnh ghế hành khách |
Chỉnh điện 8 hướng |
Bộ nhớ vị trí |
Ghế người lái ( 2 vị trí) |
Ghế sau
Hàng ghế thứ hai |
Ngả lưng chỉnh điện |
Tựa tay hàng ghế sau |
Có khay đựng ly |
TIỆN ÍCH
Hệ thống âm thanh
Màn hình |
Màn hình cảm ứng 9 inch (dạng nổi) |
Số loa |
9 loa JBL |
Cổng kết nối USB |
Có |
Kết nối Bluetooth |
Có |
Kết nối wifi |
Có |
Hệ thống điều khiển bằng giọng nói |
Có |
Chức năng điều khiển từ hàng ghế sau |
Có |
Hệ thống đàm thoại rảnh tay |
Có |
Kết nối điện thoại thông minh |
Có |
Các tiện ích khác
Cửa sổ trời |
Có |
Rèm che nắng kính sau |
Chỉnh điện |
Rèm che nắng cửa sau |
Chỉnh tay |
Hệ thống điều hòa |
Tự động 3 vùng độc lập |
Cửa gió phía sau |
Có |
Cổng kết nối USB phía sau |
Có |
Chìa khóa thông minh & khởi động bằng nút bấm |
Có |
Phanh tay điện tử |
Có |
Hiển thị thông tin trên kính lái |
Có |
Khóa cửa điện |
Có (Tự động theo tốc độ) |
Chức năng khóa cửa từ xa |
Có |
Cửa sổ điều chỉnh điện |
Tự động lên/xuống tất cả các cửa |
Sạc không dây |
Có |
AN NINH/HỆ THỐNG CHỐNG TRỘM
Hệ thống báo động
Hệ thống mã hóa khóa động cơ
Hệ thống mã hóa khóa động cơ |
Có |
AN TOÀN BỊ ĐỘNG
Khung xe GOA
Túi khí
Túi khí người lái & hành khách phía trước |
Có (2) |
Túi khí bên hông phía trước |
Có (2) |
Túi khí rèm |
Có (2) |
Túi khí đầu gối người lái |
Có (1) |
Dây đai an toàn
Dây đai an toàn |
3 điểm ELR, 5 vị trí |
AN TOÀN CHỦ ĐỘNG
Các tính năng an toàn chủ động khác
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) |
Có |
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA) |
Có |
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử (EBD) |
Có |
Hệ thống cân bằng điện tử (VSC) |
Có |
Hệ thống kiểm soát lực kéo (A-TRC) |
Có |
Camera hỗ trợ đỗ xe |
Camera 360 |
Đèn báo phanh khẩn cấp (EBS) |
Có |
Hệ thống cảnh báo phương tiện cắt ngang phía sau (RCTA) |
Có |
Hệ thống cảnh báo điểm mù (BSM) |
Có |
Hệ thống theo dõi áp suất lốp (TPMS) |
Có |
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HAC) |
Có |
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe
Trước |
Có (2) |
Sau |
Có (2) |
Góc trước |
Có (2) |
Góc sau |
Có (2) |
Hệ thống an toàn chủ động Toyota Safety Sense (TSS 2)
Cảnh báo tiền va chạm (PSC) |
Có |
Hỗ trợ giữ làn đường |
Có |
Điều khiển hành trình chủ động |
Có (Mọi dải tốc độ) |
Đèn chiếu xa tự động |
Có |
Cảnh báo lệch làn đường (LDA) |
Có |
Mọi chi tiết Quý khách hàng xin liên hệ Hotline để được tư vấn và hỗ trợ. Xin cảm ơn!