Toyota Corolla Altis

KHUYẾN MÃI MUA XE TOYOTA

  • Giảm giá tiền mặt hấp dẫn (áp dụng với tùy từng loại xe)
  • Tặng phụ kiện xe chính hãng (áp dụng với tùy từng loại xe)
  • Tặng phiếu thay dầu, kiểm tra xe miễn phí
  • Tặng bảo hiểm thân vỏ xe ( áp dụng với tùy từng loại xe)

Toyota Altis 2022 dòng xe sedan hạng C bền bỉ, tiết kiệm, kinh tế. Xe nhập khẩu từ Thái Lan bao gồm 3 phiên bản: Altis 1.8G, Altis 1.8V và  Altis 1.8HV( xăng điện)

 

Zalo: 0989 248 329 Hotline: 0989 248 329

Toyota Altis 2024 nhập khẩu Thái Lan. Xe giao ngay, đủ các màu.

Toyota Corolla Altis là mẫu xe đầu tiên được Toyota Việt nam sản xuất và lắp ráp tại Việt Nam từ hơn 20 năm qua. Tuy nhiên dòng xe này ra mắt thế giới lần đầu tiên vào năm 1966, tính đến thời điểm hiện tại mẫu xe này đã trải qua hơn 50 năm tồn tại. Tính đến năm 2018, đã có 43 triệu chiếc Altis được bán ra thị trường để trở thành một trong những mẫu xe vĩ đại nhất lịch sử Toyota. Toyota Altis nhập khẩu Thái Lan là thế hệ thứ 12 của mẫu xe Altis với những thay đổi lột xác, trang bị các công nghệ mới, thêm phiên bản Hybrid xăng điện đáp ứng nhu cầu ngày càng cao của khách hàng Việt.

Toyota-altis-2022-nhap-khau-thai-lan

Toyota Altis 2024 bao gồm 3 phiên bản: 1.8G, 1.8V và 1.8HV. Trong đó phiên bản 1.8G và 1.8V được trang bị động cơ xăng, Phiên bản 1.8HV sử dụng động cơ Hybrid xăng điện.

Bảng màu xe Toyota Altis 1.8G 2024: bao gồm 5 màu – Đen, Trắng, Bạc, Xám, Đỏ.

Toyota Altis màu Đen

Toyota Altis màu Đỏ

Toyota Altis màu trắng ngọc trai (giá cao hơn 8 triệu)

Toyota Altis màu Bạc

Toyota Altis màu Xám

GIÁ XE TOYOTA ALTIS 2024

Phiên bản xe AltisGiá xe (VNĐ)Khuyến mạiLoại xe
Altis 1.8G725.000.000Liên hệ HotlineNhập khẩu Thái Lan
Altis 1.8V780.000.000Liên hệ HotlineNhập khẩu Thái Lan
Altis 1.8HV878.000.000Liên hệ Hotline
Nhập khẩu Thái Lan
  • Chương trình khuyến mại:

Gọi ngay Hotline để nhận ưu đãi tốt nhất Hoặc để lại số điện thoại chúng tôi sẽ báo giá cho Bạn.

Địa chỉ Showromm: Tòa nhà Toyota Mỹ Đình, Số 15 Phạm Hùng, Mỹ Đình 2, Nam Từ Liêm, Hà Nội.( Đối diện bến xe Mỹ Đình).

Những thay đổi trên xe Toyota Altis:

Ngoại thất xe Toyota Altis

Toyota Corolla Altis 2024 có kích thước tổng thể (dài x rộng x cao) 4.640 x 1.780 x 1.435 (mm) và chiều dài cơ sở 2.700 mm. So với phiên bản tiền nhiệm, Corolla Altis thế hệ mới dài hơn 10 mm, rộng hơn 5 mm và thấp hơn 45 mm trong khi chiều dài cơ sở giữ nguyên. Dung tích khoang hành lý của xe là 470L. Phần đầu xe với lưới tản nhiệt vuối dài sang hai bên tới tận đèn sương mù. Cụm đèn hậu phía sau được nối bởi thanh mạ côm sang trọng, đèn hậu được trang bị công nghệ đèn Led tăng tính an toàn khi di chuyển trên đường.

Xe Toyota Altis 2024 sang trọng, hiện đại và thể thao.

Cụm đèn pha LED Projector kèm đèn chiếu sáng ban ngày, hệ thống cân bằng góc chiếu tự động hiện đại

Toyota Corolla Altis 2023 dùng hệ thống chiếu sáng LED, tính năng thích ứng (trong gói Safety Sense) sẽ có trên 2 bản cao cấp. Bộ mâm 16 inch cho bản 1.8G và mâm lốp 225/45R17 sẽ xuất hiện trên 1.8V và 1.8HV.

Đuôi xe Toyota Altis 2024 trang bị cảm biến lùi, camera lùi giúp Bạn lái xe an toàn hơn.

Cụm đèn hậu dạng LED thiế kế tinh tế và hiện đại.

Toyota Corolla Altis 2024 với gương chiếu hậu chỉnh điện, gập điện tự động tích hợp chìa khóa.

Lazăng 17 inch được trang bị trên xe Toyota Alits 1.8V và 1.8HV với kiểu dáng mới khỏe khoắn hơn

toyota-altis-mau-trang

Toyota Altis 2024 màu Trắng ngọc trai hiện đại và sang trọng

Viền crôm vuốt dài từ logo sang 2 bên cụm đèn tạo điểm nhấn cho phần đầu xe

Nội thất Xe Toyota Altis

Toyota Altis 2024 có 2 màu nội thất phù hợp với nhu cầu đa dạng của Quý khách hàng: Nội thất Đen và Nội Thất Kem.

Toyota Altis 2024 sở hữu nội thất màu kem sang trọng

Màn hình 9 inch có đầy đủ các chuẩn kết nối như Bluetooth, USB, Wifi, điều kiển bằng giọng nói

Nội thất Xe Toyota Altis 2024 hiện đại, nổi bật với tông màu đen nổi bật. Vô-lăng 3 chấu được thiết kế thể thao tích hợp các nút bấm điều khiển. Bảng Tablo được thiết kế với nhiều chi tiết tạo điểm nhấn, bắt mắt. Toyota Corolla Altis 2024 với tính năng giải trí đa dạng xe được trang bị màn hình 9 inch có đầy đủ các chuẩn kết nối như Bluetooth, USB, Wifi, điều kiển bằng giọng nói… kết hợp với hệ thống âm thanh 6 loa sẽ làm cho người ngồi trên xe thưởng thức những bản nhạc chất lượng nhất.
Nội thất xe Toyota Altis 2024 màu đen truyền thống.
Toyota Altis 2024 trang bị chìa khoá thông minh, khởi động bằng nút bấm, mã hoá động cơ chống trộm. Hệ thống âm thanh màn hình 9 inch với 6 loa và đầy đủ các tiêu chuẩn kết nối mới nhất.
Màn hình cảm ứng trung tâm 9 inch trang bị trên xe Toyota Altis 2024 tích hợp Apple Car play, Androi auto hiện đại, tiện ích cho người dùng.
Toyota Altis 2024 trang bị màn hình kĩ thuật số 7 inch hiện đại sau vô lăng.
Hệ thống sạc không dây tiện ích
Toyota Alits 2024 trang bị Phanh tay điện tử rất tiện ích.

Ghế xe có thiết kế chắc chắn với tựa đầu lớn. Hàng ghế sau của Altis có chiều cao trần xe thoải mái cho những người có chiều cao trên 1m7. Bề ngang của xe rộng rãi cho cả 3 người lớn. Chỗ để chân của xe cũng rất thoải mái nhờ chiều dài cơ sở được mở rộng. Ghế lái Altis phiên bản 2024 được trang bị chỉnh điện 10 hướng cao cấp.

Toyota Altis trang bị Khởi động bằng nút bấm hiện đại và sang trọng

Hàng ghế sau gập 60/40 tiện ích trên xe Toyota Altis.

Động cơ & Hộp số Xe Toyota Altis

Hai bản dùng động cơ xăng 1.8L mã 2ZR-FBE cho công suất 138 mã lực. Trong khi đó, Toyota Corolla Altis 1.8HV dùng động cơ Hybrid mã 2ZR-FXE với động cơ xăng 1.8L công suất 97 mã lực, mô-men xoắn cực đại 142 Nm kết hợp với một động cơ điện công suất 72 mã lực, mô-men xoắn 163 Nm

dong-co-toyota-altis-1.8

Toyota Corolla Altis 2024 đạt tiêu chuẩn an toàn 5 sao ASEAN N-CAP được trang bị nhiều tính năng an toàn cao cấp như hệ thống phanh ABS, EBD, BA hệ thống cân bằng điện tử, đặc biệt xe được trang bị lên tới 7 túi khí giúp đảm bảo tối đa sự an toàn cho người ngồi trong xe.

Hộp số tự động vô cấp CVT giúp chuyển số êm ái, mượt mà đồng thời tiết kiệm nhiên liệu

Tay lái trợ lực điện với khả năng điều chỉnh 4 hướng cho phép chủ sở hữu phản ứng linh hoạt, chính xác, điều khiển ổn định ở mọi tốc độ, giúp chủ sở hữu làm chủ hành trình.

Hệ thống An Toàn Xe Toyota Altis:

Toyota Altis được trang bị rất nhiều công nghệ an toàn giúp Bạn luôn an tâm khi ngồi trên xe, giảm thiểu tối đa những chấn thương khi không may xảy ra va chạm.

Toyota Corolla Altis 1.8V và 1.8HV sẽ được trang bị gói an toàn Toyota Safety Sense 2 với những tính năng hiện đại như: đèn pha tự động, kiểm soát hành trình chủ động, cảnh báo lệch làn & hỗ trợ giữ làn đường…

tui-khi-toyota-altis-1.8

Hệ thống 7 túi khí trên Altis phiên bản Toyota Altis 1.8G 2024 giúp Bạn luôn an tâm khi lái xe. 7 Túi khí được trang bị trên tất cả các phiên bản giúp giảm thiểu tối đa chấn thương cho người lái và hành khách trong trường hợp xảy ra va chạm. Cuộc sống được bảo vệ tối đa ở từng chi tiết nhỏ.

Cảm biến đỗ xe: Hoạt động thông qua hệ thống sóng âm, cảm biến lùi xác định vật cản ở đuôi xe, phát tín hiệu cảnh báo hỗ trợ người điều khiển đánh lái phù hợp để lùi hoặc đỗ xe an toàn, đặc biệt ở những không gian hẹp.

Camera lùi siêu nét trang bị trên xe giúp người lái dễ dàng quan sát lái xe an toàn hơn.

Cảm biến áp suất lốp giúp người lái chủ động kiểm tra xe 1 cách an toàn

Hệ thống cảnh báo điểm mù và phương tiện cắt ngang phía sau giúp lái xe an toàn hơn.

Hệ thống phanh đĩa thông gió phía trước và phanh đĩa đặt phía sau cung cấp lực phanh ổn định và chính xác, mang đến cho chủ sở hữu cảm giác yên tâm và tự tin khi vận hành xe. Đặc biệt, thiết kế khoa học của phanh đĩa thông gió giúp giảm nhiệt độ trên bề mặt đĩa phanh, do đó, tăng hiệu quả phanh.

Khung xe GOA: Được nghiên cứu và thử nghiệm kỹ lưỡng trước khi đưa vào thực tế, khung xe GOA có các vùng co rụm hấp thu xung lực, giúp giảm thiểu tối đa tác động trực tiếp đến không chỉ hành khách trên xe mà cả người đi đường trong tình huống xảy ra va chạm.

Ghế ngồi vị trí người lái và hành khách phía trước được thiết kế với cấu trúc giảm chấn thương đốt sống cổ. Trong trường hợp xảy ra va chạm mạnh từ phía sau, đầu và thân hành khách có xu hướng đập mạnh vào ghế. Cấu trúc trên giảm chuyển động tương đối giữa đầu và thân, giúp giảm thiểu tối đa chấn thương phần đốt sống cổ.

ISO FIX: Đối với các gia đình có trẻ nhỏ, móc cài ghế trẻ em ISO FIX là trang bị rất hữu ích giúp định vị ghế trẻ em chắc chắn và an toàn, đem lại sự an tâm và thoải mái cho cả gia đình.

Hệ thống an toàn:

  1. Phanh chống bó cứng ABS
  2. Hệ thống phân phối lực phanh điện tử EBD
  3. Hệ thống cân bằng điện tử VSC
  4. Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc HAC
  5. Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp BA
  6. Hệ thống kiểm soát lực kéo TRC
  7. Đèn báo phanh trên cao
  8. Túi khí an toàn (7 túi khí)
  9. Ghế có cấu trúc giảm chấn thương cổ
  10. Camera lùi + cảm biến sau
  11. Hệ thống chống trộm
  12. Hệ thống mã hóa động cơ.
  13. Hệ thống cảnh báo áp suất lốp
  14. Hệ thống cản báo điểm mù và cảnh báo phương tiện cắt ngang phía sau.
  15. Hệ thống an toàn Toyota Safety sence

So sánh Toyota Altis 1.8V và Altis 1.8G:

Điểm khác nhauToyota Altis 1.8VToyota Altis 1.8G
Giá xe765.000.000719.000.000
Kích thước Lốp225/45R17205/55R16
Gạt mưa Tự độngGián đoạn
Điều hòa tự động 2 vùng tự động 1 vùng
Cảm biến góc trướcKhông
Cảm biến góc sauKhông
Cảnh báo chệch làn đường (LDA)Không
Cảnh báo tiền va chạm (PSC)Không
Đèn chiếu xa tự độngKhông
Điều khiển hành trình chủ động (DRCC)Không
Hỗ trợ giữ làn đườngKhông

So sánh Toyota Altis 1.8HV và Altis 1.8V:

Điểm khác nhauToyota Altis 1.8HVToyota Altis 1.8V
Giá xe860.000.000765.000.000
Gương chiếu hậu tự điều chỉnh khi lùiKhông
Hiển thị thông tin trên kính láiKhông
Hệ thống cảnh báo áp suất lốpKhông
Hệ thống cảnh báo điểm mù (BSM)Không
Ắc quy HybridKhông
Mức tiêu thụ nhiên liệu (Kết hợp) L/100km4.56.8
Mức tiêu thụ nhiên liệu (Ngoài đô thị) L/100km4.65.4
Mức tiêu thụ nhiên liệu (Trong đô thị) L/100km4.39.4

THÔNG SỐ KỸ THUẬT COROLLA  ALTIS 1.8G

Lưu ý: Công ty Ô tô Toyota Việt Nam được quyền thay đổi bất kỳ đặc tính nào mà không báo trước. Một số đặc tính kỹ thuật có thể khác so với thực tế.

ĐỘNG CƠ & KHUNG XE

Tiêu chuẩn khí thải Euro 6
Kích thước tổng thể bên ngoài (D x R x C) (mm x mm x mm) 4630x1780x1435
Chiều dài cơ sở (mm) 2700
Chiều rộng cơ sở (Trước/Sau) 1531/1548
Khoảng sáng gầm xe (mm) 128
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) 5.2
Trọng lượng không tải (kg) 1330
Trọng lượng toàn tải (kg) 1720
Dung tích bình nhiên liệu (L) 50
Dung tích khoang hành lý (L) 468

Tiêu thụ nhiên liệu (L/100km)

Trong đô thị 9
Ngoài đô thị 5.6
Kết hợp 6.8

Động cơ thường

Loại động cơ 2ZR-FBE
Số xy lanh/Cách bố trí 4/Thẳng hàng
Dung tích xy lanh 1798
Hệ thống nhiên liệu Phun xăng điện tử
Loại nhiên liệu Xăng
Công suất tối đa (kw)hp/vph (103)138/6400
Mô men xoắn tối đa Nm/vph 172/4000

Truyền lực

Loại dẫn động Dẫn động cầu trước
Hộp số Số tự động vô cấp CVT

Hệ thống treo

Trước MacPherson với thanh cân bằng
Sau Tay đòn kép

Hệ thống lái

Trợ lực lái Trợ lực điện

Vành & lốp xe

Loại vành Hợp kim
Kích thước lốp 205/55R16
Lốp dự phòng T125/70D17

Phanh

Trước Đĩa
Sau Đĩa

Chế độ lái

Chế độ lái 2 chế độ (Bình Thường/Thể Thao)

Khung xe

Khung xe TNGA

NGOẠI THẤT

Cụm đèn trước

Đèn chiếu xa/gần BI -LED
Đèn chiếu sáng ban ngày LED
Hệ thống điều khiển đèn tự động
Hệ thống nhắc nhở đèn sáng
Hệ thống mở rộng góc chiếu tự động Không có
Hệ thống cân bằng góc chiếu Chỉnh cơ
Chế độ đèn chờ dẫn đường
Đèn báo phanh trên cao LED
Cụm đèn sau LED
Gạt mưa Trước Gián đoạn điều chỉnh thời gian
Chức năng sấy kính sau
Ăng ten In trên kính hậu
Trước LED
Sau Không có

NỘI THẤT

Cụm đồng hồ trung tâm

Loại đồng hồ Kỹ thuật số
Đèn báo chế độ Eco
Chức năng báo vị trí cần số
Màn hình hiển thị đa thông tin 7″ TFT

Tay lái

Loại tay lái 3 chấu
Chất liệu Da
Nút bấm điều khiển tích hợp
Điều chỉnh Chỉnh tay 4 hướng

Gương chiếu hậu trong

Gương chiếu hậu trong Chống chói tự động

GHẾ

Chất liệu Da
Ghế lái Chỉnh điện10 hướng
Ghế hành khách trước Chỉnh cơ 4 hướng
Ghế sau Gập 60:40, ngả lưng ghế
Tựa tay hàng ghế sau Có khay đựng ly

TIỆN NGHI

Hệ thống âm thanh

Màn hình Cảm ứng 9″
Số loa 6
Cổng kết nối USB
Kết nối Bluetooth
Kết nối điện thoại thông minh
Hệ thống điều khiển bằng giọng nói
Hệ thống đàm thoại rảnh tay

Các tiện nghi

Chìa khóa thông minh & khởi động bằng nút bấm
Hệ thống điều khiển hành trình
Hệ thống điều hòa TỰ động 1 vùng
Cửa gió sau
Hiển thị thông tin trên kính lái Không có
Phanh tay điện tử
Giữ phanh tự động
Khóa cửa điện
Chức năng khóa cửa từ xa
Cửa sổ điều chỉnh điện Tất cả 1 chạm lên/xuống, chống kẹt

AN NINH/HỆ THỐNG CHỐNG TRỘM

Hệ thống báo động
Hệ thống mã hóa khóa động cơ

AN TOÀN CHỦ ĐỘNG

Hệ thống an toàn Toyota

Cảnh báo tiền va chạm Không có
Cảnh báo chệch làn đường Không có
Hỗ trợ giữ làn đường Không có
Điều khiển hành trình chủ động Không có
Đèn chiếu xa tự động Không có

Các tính năng an toàn chủ động khác

Hệ thống cảnh báo áp suất lốp Không có
Hệ thống cảnh báo điểm mù Không có
Hệ thống chống bó cứng phanh
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử
Hệ thống cân bằng điện tử
Hệ thống kiểm soát lực kéo
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc
Đèn báo phanh khẩn cấp
Camera lùi

Cảm biến hỗ trợ đỗ xe

Sau
Góc trước Không có
Góc sau Không có

AN TOÀN BỊ ĐỘNG

Túi khí

Túi khí người lái & hành khách phía trước Có (2)
Túi khí bên hông phía trước Có (2)
Túi khí rèm Có (2)
Túi khí đầu gối người lái Có (1)

Dây đai an toàn

Loại 3 điểm ELR
Bộ căng đai khẩn cấp cho dây đai phía trước

THÔNG SỐ KỸ THUẬT COROLLA ALTIS 1.8V

Lưu ý: Công ty Ô tô Toyota Việt Nam được quyền thay đổi bất kỳ đặc tính nào mà không báo trước. Một số đặc tính kỹ thuật có thể khác so với thực tế.

ĐỘNG CƠ & KHUNG XE

Truyền lực

Loại dẫn động Dẫn động cầu trước
Hộp số Số tự động vô cấp CVT

Vành & lốp xe

Loại vành Hợp kim
Kích thước lốp 225/45R17
Lốp dự phòng T125/70D17

Phanh

Trước Đĩa
Sau Đĩa

Kích thước

Kích thước tổng thể bên ngoài (D x R x C) (mm x mm x mm) 4630x1780x1435
Chiều dài cơ sở (mm) 2700
Chiều rộng cơ sở (Trước/Sau) 1531/1548
Khoảng sáng gầm xe (mm) 128
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) 5.4
Trọng lượng không tải (kg) 1345
Trọng lượng toàn tải (kg) 1740
Dung tích bình nhiên liệu (L) 50
Dung tích khoang hành lý (L) 468

Động cơ thường

Loại động cơ 2ZR-FBE
Số xy lanh/Cách bố trí 4/Thẳng hàng
Dung tích xy lanh 1798
Hệ thống nhiên liệu Phun xăng điện tử
Loại nhiên liệu Xăng
Công suất tối đa (kw)hp/vph (103)138/6400
Mô men xoắn tối đa Nm/vph 172/4000

Tiêu thụ nhiên liệu (L/100km)

Trong đô thị 9.4
Ngoài đô thị 5.4
Kết hợp 6.8

Tiêu chuẩn khí thải

Tiêu chuẩn khí thải Euro 6

Chế độ lái

Chế độ lái 2 chế độ (Bình Thường/Thể Thao)

Khung xe

Khung xe TNGA

Hệ thống treo

Trước MacPherson với thanh cân bằng
Sau Tay đòn kép

Hệ thống lái

Trợ lực lái Trợ lực điện

NGOẠI THẤT

Cụm đèn trước

Đèn chiếu xa/gần BI -LED
Đèn chiếu sáng ban ngày LED
Hệ thống điều khiển đèn tự động
Hệ thống nhắc nhở đèn sáng
Hệ thống mở rộng góc chiếu tự động Không có
Hệ thống cân bằng góc chiếu Chỉnh cơ
Chế độ đèn chờ dẫn đường

Cụm đèn sau

Cụm đèn sau LED

Đèn báo phanh trên cao

Đèn báo phanh trên cao LED

Đèn sương mù

Trước LED
Sau Không có

Gương chiếu hậu ngoài

Chức năng điều chỉnh điện
Chức năng gập điện Tự động
Tích hợp đèn báo rẽ
Chức năng tự điều chỉnh khi lùi Không có

Gạt mưa

Trước Gạt mưa tự động

Chức năng sấy kính sau

Chức năng sấy kính sau

Ăng ten

Ăng ten In trên kính hậu

NỘI THẤT

Cụm đồng hồ trung tâm

Loại đồng hồ Kỹ thuật số
Đèn báo chế độ Eco
Chức năng báo vị trí cần số
Màn hình hiển thị đa thông tin 7″ TFT

Tay lái

Loại tay lái 3 chấu
Chất liệu Da
Nút bấm điều khiển tích hợp
Điều chỉnh Chỉnh tay 4 hướng

Gương chiếu hậu trong

Gương chiếu hậu trong Chống chói tự động

GHẾ

Ghế trước

Chất liệu Da
Ghế lái Chỉnh điện10 hướng
Ghế hành khách trước Chỉnh cơ 4 hướng

Ghế sau

Ghế sau Gập 60:40, ngả lưng ghế
Tựa tay hàng ghế sau Có khay đựng ly

TIỆN NGHI

Hệ thống âm thanh

Màn hình Cảm ứng 9″
Số loa 6
Cổng kết nối USB
Kết nối Bluetooth
Kết nối điện thoại thông minh
Hệ thống điều khiển bằng giọng nói
Hệ thống đàm thoại rảnh tay

Các tiện nghi

Chìa khóa thông minh & khởi động bằng nút bấm
Hệ thống điều khiển hành trình
Hệ thống điều hòa Tự động 2 vùng
Cửa gió sau
Hiển thị thông tin trên kính lái Không có
Phanh tay điện tử
Giữ phanh tự động
Khóa cửa điện
Chức năng khóa cửa từ xa
Cửa sổ điều chỉnh điện Tất cả 1 chạm lên/xuống, chống kẹt

AN NINH/HỆ THỐNG CHỐNG TRỘM

Hệ thống báo động

Hệ thống báo động

Hệ thống mã hóa khóa động cơ

Hệ thống mã hóa khóa động cơ

AN TOÀN CHỦ ĐỘNG

Hệ thống an toàn Toyota

Cảnh báo tiền va chạm
Cảnh báo chệch làn đường
Hỗ trợ giữ làn đường
Điều khiển hành trình chủ động
Đèn chiếu xa tự động

Các tính năng an toàn chủ động khác

Hệ thống cảnh báo áp suất lốp Không có
Hệ thống cảnh báo điểm mù Không có
Hệ thống chống bó cứng phanh
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử
Hệ thống cân bằng điện tử
Hệ thống kiểm soát lực kéo
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc
Đèn báo phanh khẩn cấp
Camera lùi

Cảm biến hỗ trợ đỗ xe

Sau
Góc trước
Góc sau

AN TOÀN BỊ ĐỘNG

Túi khí

Túi khí người lái & hành khách phía trước Có (2)
Túi khí bên hông phía trước Có (2)
Túi khí rèm Có (2)
Túi khí đầu gối người lái Có (1)

Dây đai an toàn

Loại 3 điểm ELR
Bộ căng đai khẩn cấp cho dây đai phía trước

THÔNG SỐ KỸ THUẬT COROLLA ALTIS 1.8HEV

Lưu ý: Công ty Ô tô Toyota Việt Nam được quyền thay đổi bất kỳ đặc tính nào mà không báo trước. Một số đặc tính kỹ thuật có thể khác so với thực tế.

ĐỘNG CƠ & KHUNG XE

Tiêu chuẩn khí thải

Tiêu chuẩn khí thải Euro 6

Kích thước

Kích thước tổng thể bên ngoài (D x R x C) (mm x mm x mm) 4630x1780x1455
Chiều dài cơ sở (mm) 2700
Khoảng sáng gầm xe (mm) 149
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) 5.4
Trọng lượng không tải (kg) 1430
Trọng lượng toàn tải (kg) 1830
Dung tích bình nhiên liệu (L) 43

Tiêu thụ nhiên liệu (L/100km)

Trong đô thị 4.3
Ngoài đô thị 4.6
Kết hợp 4.5

Động cơ điện

Công suất tối đa 53
Mô men xoắn tối đa 163

Động cơ xăng

Loại động cơ 2ZR-FXE
Số xy lanh 4
Dung tích xy lanh (cc) 1798
Loại nhiên liệu Xăng
Công suất tối đa (72)97/5200
Mô men xoắn tối đa 142/3600

Ắc quy Hybrid

Loại Nickel metal

Hệ thống treo

Trước MacPherson với thanh cân bằng
Sau Tay đòn kép

Truyền lực

Loại dẫn động Dẫn động cầu trước
Hộp số Số tự động vô cấp
Các chế độ lái 3 chế độ (Bình thường/Mạnh mẽ/Eco), Lái điện

Hệ thống lái

Trợ lực lái Trợ lực điện

Phanh

Trước Đĩa
Sau Đĩa

NỘI THẤT

Cụm đồng hồ

Loại đồng hồ Kỹ thuật số
Đèn báo chế độ Eco Không
Đèn báo hệ thống Hybrid
Màn hình hiển thị đa thông tin 7″ TFT

Tay lái

Loại tay lái 3 chấu
Chất liệu Da
Nút bấm điều khiển tích hợp
Điều chỉnh Chỉnh tay 4 hướng

Gương chiếu hậu trong

Gương chiếu hậu trong Chống chói tự động

GHẾ

Ghế sau

Ghế sau Gập 60:40, ngả lưng ghế

Ghế trước

Chất liệu Da
Điều chỉnh ghế lái Chỉnh điện 10 hướng
Điều chỉnh ghế hành khách Chỉnh cơ 4 hướng

TIỆN NGHI

Hệ thống âm thanh

Màn hình Cảm ứng 9″
Số loa 6
Cổng kết nối USB
Kết nối Bluetooth
Hệ thống điều khiển bằng giọng nói
Kết nối điện thoại thông minh Có(Không dây)
Hệ thống đàm thoại rảnh tay

Các tiện nghi

Chìa khóa thông minh & khởi động bằng nút bấm
Hệ thống điều khiển hành trình
Hệ thống điều hòa Tự động 2 vùng
Cửa gió sau
Hiển thị thông tin trên kính lái
Phanh tay điện tử
Giữ phanh tự động
Khóa cửa điện
Chức năng khóa cửa từ xa
Cửa sổ điều chỉnh điện Tất cả 1 chạm lên/xuống, chống kẹt

AN NINH/HỆ THỐNG CHỐNG TRỘM

Hệ thống báo động

Hệ thống báo động

Hệ thống mã hóa khóa động cơ

Hệ thống mã hóa khóa động cơ

AN TOÀN CHỦ ĐỘNG

Cảm biến hỗ trợ đỗ xe

Sau
Góc trước
Góc sau

Hệ thống an toàn chủ động Toyota Safety sense

Cảnh báo tiền va chạm
Hỗ trợ giữ làn đường
Điều khiển hành trình chủ động
Đèn chiếu xa tự động
Cảnh báo lệch làn đường

Các tính năng an toàn chủ động khác

Hệ thống cảnh báo áp suất lốp
Hệ thống cảnh báo điểm mù
Hệ thống chống bó cứng phanh
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử
Hệ thống cân bằng điện tử
Hệ thống kiểm soát lực kéo
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc
Đèn báo phanh khẩn cấp
Camera lùi

AN TOÀN BỊ ĐỘNG

Túi khí

Túi khí người lái & hành khách phía trước
Túi khí bên hông phía trước
Túi khí rèm
Túi khí đầu gối người lái

Dây đai an toàn

Loại 3 điểm ELR

Tại sao nên mua xe tại Toyota Mỹ Đình:

  •  Đại lý Toyota chính hãng có cơ sở vật chất và quy mô lớn nhất Việt Nam và Đông Nam Á với diện tích mặt bằng 6.600 m2, gồm 3 tầng nhà xưởng được trang bị đồng bộ thiết bị chuyên dùng đạt tiêu chuẩn Quốc Tế.
  • Giá bán xe tốt nhất, cạnh tranh trên thị trường, phụ kiện lắp đặt chuẩn, bảo hành uy tín.
  • Đội ngũ nhân viên uy tín, chuyên nghiệp, được đào tạo bài bản.
  • Kỹ thuật viên lành nghề, nhiều năm kinh nghiệm.
  • Vị trí thuận lợi ngay mặt đường Phạm Hùng, Tôn Thất Thuyết, đối diện bến xe Mỹ Đình.
  • Dịch vụ cứu hộ 24/7, hỗ trợ sửa chữa từ xa chuyên nghiệp.
  • Dịch vụ Bảo hiểm uy tín, chuyên nghiệp, có nhân viên Bảo hiểm ngồi trực ngay tại Showroom.

Quý khách hàng cần tư vấn Hãy Gọi ngay Hotline 24/7 của chúng tôi (Hãy liên hệ trước khi đến Showroom để được hỗ trợ tốt nhất). Chúng tôi sẵn sàng hỗ trợ Bạn, Xin cảm ơn!

Chế độ bảo hành: Toyota Altis bảo hành 5 năm hoặc 150.000 km( tùy theo điều kiện nào đến trước). Pin hybrid bảo hành 7 năm.

Nếu Quý khách hàng đang sử dụng xe ô tô (bất kỳ xe hãng nào đều được) và có nhu cầu đổi sang xe Toyota Altis, Toyota Mỹ Đình sẽ thu mua lại xe cũ của Quý khách hàng đang sử dụng và đổi sang xe Altis mới. Định giá xe cũ hoàn toàn miễn phí. Vui lòng liên hệ Hotline để được tư vấn. Xin cảm ơn!

=> Thủ tục mua xe trả góp

=> Chọn màu xe theo phong thủy

Toyota Alits 2023 bản nâng cấp

    YÊU CẦU BÁO GIÁ

    Để nhận được "BÁO GIÁ ĐẶC BIỆT" và các "CHƯƠNG TRÌNH ƯU ĐÃI", Quý khách vui lòng điền form báo giá dưới đây:

    Mọi chi tiết, liên hệ Hotline: 0989 248 329

    Trả gópTrả hết

    TIN TỨC CẬP NHẬT 24/7

    Quỹ Toyota Việt Nam khánh thành hệ thống nước sạch tại Trường Tiểu học Thị Trấn, Điện Biên

    Toyota, một trong những thương hiệu ô tô hàng đầu thế giới, đã có mặt...

    Doanh số bán hàng tháng 3/2024 của Toyota Việt Nam

    Toyota Việt Nam là một trong những đại diện nổi bật trong ngành công nghiệp...

    Toyota Veloz đạt doanh số ấn tượng, tăng gấp 3 lần

    Toyota Veloz đạt doanh số ấn tượng. Mẫu xe đa dụng MPV Toyota Veloz đang...

    Chạy thử xe ô tô bán tải Toyota Hilux chạy điện chuyên trở khách đầu tiên tại Thái Lan

    Với sự phát triển không ngừng của công nghệ, việc chuyển sang sử dụng xe...

    Doanh số ấn tượng của Toyota trong tháng 3/2024

    Doanh số ấn tượng của Toyota trong tháng 3/2024. Trong một thị trường ô tô...

    Ra mắt Toyota 4Runner 2025 tại thị trường Mỹ

    Ra mắt Toyota 4Runner 2025 tại thị trường Mỹ. Toyota 4Runner đã là một trong...

    Toyota trực tiếp thâu tóm quyền chỉ huy sản xuất xe cỡ nhỏ của Daihatsu tại Đông Nam Á

    Toyota Motor Corporation vừa đưa ra thông báo chính thức về việc thay thế vai...

    THÔNG SỐ KỸ THUẬT COROLLA  ALTIS 1.8G

    Lưu ý: Công ty Ô tô Toyota Việt Nam được quyền thay đổi bất kỳ đặc tính nào mà không báo trước. Một số đặc tính kỹ thuật có thể khác so với thực tế.

    ĐỘNG CƠ & KHUNG XE

    Tiêu chuẩn khí thải Euro 6
    Kích thước tổng thể bên ngoài (D x R x C) (mm x mm x mm) 4630x1780x1435
    Chiều dài cơ sở (mm) 2700
    Chiều rộng cơ sở (Trước/Sau) 1531/1548
    Khoảng sáng gầm xe (mm) 128
    Bán kính vòng quay tối thiểu (m) 5.2
    Trọng lượng không tải (kg) 1330
    Trọng lượng toàn tải (kg) 1720
    Dung tích bình nhiên liệu (L) 50
    Dung tích khoang hành lý (L) 468

    Tiêu thụ nhiên liệu (L/100km)

    Trong đô thị 9
    Ngoài đô thị 5.6
    Kết hợp 6.8

    Động cơ thường

    Loại động cơ 2ZR-FBE
    Số xy lanh/Cách bố trí 4/Thẳng hàng
    Dung tích xy lanh 1798
    Hệ thống nhiên liệu Phun xăng điện tử
    Loại nhiên liệu Xăng
    Công suất tối đa (kw)hp/vph (103)138/6400
    Mô men xoắn tối đa Nm/vph 172/4000

    Truyền lực

    Loại dẫn động Dẫn động cầu trước
    Hộp số Số tự động vô cấp CVT

    Hệ thống treo

    Trước MacPherson với thanh cân bằng
    Sau Tay đòn kép

    Hệ thống lái

    Trợ lực lái Trợ lực điện

    Vành & lốp xe

    Loại vành Hợp kim
    Kích thước lốp 205/55R16
    Lốp dự phòng T125/70D17

    Phanh

    Trước Đĩa
    Sau Đĩa

    Chế độ lái

    Chế độ lái 2 chế độ (Bình Thường/Thể Thao)

    Khung xe

    Khung xe TNGA

    NGOẠI THẤT

    Cụm đèn trước

    Đèn chiếu xa/gần BI -LED
    Đèn chiếu sáng ban ngày LED
    Hệ thống điều khiển đèn tự động
    Hệ thống nhắc nhở đèn sáng
    Hệ thống mở rộng góc chiếu tự động Không có
    Hệ thống cân bằng góc chiếu Chỉnh cơ
    Chế độ đèn chờ dẫn đường
    Đèn báo phanh trên cao LED
    Cụm đèn sau LED
    Gạt mưa Trước Gián đoạn điều chỉnh thời gian
    Chức năng sấy kính sau
    Ăng ten In trên kính hậu
    Trước LED
    Sau Không có

    NỘI THẤT

    Cụm đồng hồ trung tâm

    Loại đồng hồ Kỹ thuật số
    Đèn báo chế độ Eco
    Chức năng báo vị trí cần số
    Màn hình hiển thị đa thông tin 7″ TFT

    Tay lái

    Loại tay lái 3 chấu
    Chất liệu Da
    Nút bấm điều khiển tích hợp
    Điều chỉnh Chỉnh tay 4 hướng

    Gương chiếu hậu trong

    Gương chiếu hậu trong Chống chói tự động

    GHẾ

    Chất liệu Da
    Ghế lái Chỉnh điện10 hướng
    Ghế hành khách trước Chỉnh cơ 4 hướng
    Ghế sau Gập 60:40, ngả lưng ghế
    Tựa tay hàng ghế sau Có khay đựng ly

    TIỆN NGHI

    Hệ thống âm thanh

    Màn hình Cảm ứng 9″
    Số loa 6
    Cổng kết nối USB
    Kết nối Bluetooth
    Kết nối điện thoại thông minh
    Hệ thống điều khiển bằng giọng nói
    Hệ thống đàm thoại rảnh tay

    Các tiện nghi

    Chìa khóa thông minh & khởi động bằng nút bấm
    Hệ thống điều khiển hành trình
    Hệ thống điều hòa TỰ động 1 vùng
    Cửa gió sau
    Hiển thị thông tin trên kính lái Không có
    Phanh tay điện tử
    Giữ phanh tự động
    Khóa cửa điện
    Chức năng khóa cửa từ xa
    Cửa sổ điều chỉnh điện Tất cả 1 chạm lên/xuống, chống kẹt

    AN NINH/HỆ THỐNG CHỐNG TRỘM

    Hệ thống báo động
    Hệ thống mã hóa khóa động cơ

    AN TOÀN CHỦ ĐỘNG

    Hệ thống an toàn Toyota

    Cảnh báo tiền va chạm Không có
    Cảnh báo chệch làn đường Không có
    Hỗ trợ giữ làn đường Không có
    Điều khiển hành trình chủ động Không có
    Đèn chiếu xa tự động Không có

    Các tính năng an toàn chủ động khác

    Hệ thống cảnh báo áp suất lốp Không có
    Hệ thống cảnh báo điểm mù Không có
    Hệ thống chống bó cứng phanh
    Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp
    Hệ thống phân phối lực phanh điện tử
    Hệ thống cân bằng điện tử
    Hệ thống kiểm soát lực kéo
    Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc
    Đèn báo phanh khẩn cấp
    Camera lùi

    Cảm biến hỗ trợ đỗ xe

    Sau
    Góc trước Không có
    Góc sau Không có

    AN TOÀN BỊ ĐỘNG

    Túi khí

    Túi khí người lái & hành khách phía trước Có (2)
    Túi khí bên hông phía trước Có (2)
    Túi khí rèm Có (2)
    Túi khí đầu gối người lái Có (1)

    Dây đai an toàn

    Loại 3 điểm ELR
    Bộ căng đai khẩn cấp cho dây đai phía trước

    THÔNG SỐ KỸ THUẬT COROLLA ALTIS 1.8V

    Lưu ý: Công ty Ô tô Toyota Việt Nam được quyền thay đổi bất kỳ đặc tính nào mà không báo trước. Một số đặc tính kỹ thuật có thể khác so với thực tế.

    ĐỘNG CƠ & KHUNG XE

    Truyền lực

    Loại dẫn động Dẫn động cầu trước
    Hộp số Số tự động vô cấp CVT

    Vành & lốp xe

    Loại vành Hợp kim
    Kích thước lốp 225/45R17
    Lốp dự phòng T125/70D17

    Phanh

    Trước Đĩa
    Sau Đĩa

    Kích thước

    Kích thước tổng thể bên ngoài (D x R x C) (mm x mm x mm) 4630x1780x1435
    Chiều dài cơ sở (mm) 2700
    Chiều rộng cơ sở (Trước/Sau) 1531/1548
    Khoảng sáng gầm xe (mm) 128
    Bán kính vòng quay tối thiểu (m) 5.4
    Trọng lượng không tải (kg) 1345
    Trọng lượng toàn tải (kg) 1740
    Dung tích bình nhiên liệu (L) 50
    Dung tích khoang hành lý (L) 468

    Động cơ thường

    Loại động cơ 2ZR-FBE
    Số xy lanh/Cách bố trí 4/Thẳng hàng
    Dung tích xy lanh 1798
    Hệ thống nhiên liệu Phun xăng điện tử
    Loại nhiên liệu Xăng
    Công suất tối đa (kw)hp/vph (103)138/6400
    Mô men xoắn tối đa Nm/vph 172/4000

    Tiêu thụ nhiên liệu (L/100km)

    Trong đô thị 9.4
    Ngoài đô thị 5.4
    Kết hợp 6.8

    Tiêu chuẩn khí thải

    Tiêu chuẩn khí thải Euro 6

    Chế độ lái

    Chế độ lái 2 chế độ (Bình Thường/Thể Thao)

    Khung xe

    Khung xe TNGA

    Hệ thống treo

    Trước MacPherson với thanh cân bằng
    Sau Tay đòn kép

    Hệ thống lái

    Trợ lực lái Trợ lực điện

    NGOẠI THẤT

    Cụm đèn trước

    Đèn chiếu xa/gần BI -LED
    Đèn chiếu sáng ban ngày LED
    Hệ thống điều khiển đèn tự động
    Hệ thống nhắc nhở đèn sáng
    Hệ thống mở rộng góc chiếu tự động Không có
    Hệ thống cân bằng góc chiếu Chỉnh cơ
    Chế độ đèn chờ dẫn đường

    Cụm đèn sau

    Cụm đèn sau LED

    Đèn báo phanh trên cao

    Đèn báo phanh trên cao LED

    Đèn sương mù

    Trước LED
    Sau Không có

    Gương chiếu hậu ngoài

    Chức năng điều chỉnh điện
    Chức năng gập điện Tự động
    Tích hợp đèn báo rẽ
    Chức năng tự điều chỉnh khi lùi Không có

    Gạt mưa

    Trước Gạt mưa tự động

    Chức năng sấy kính sau

    Chức năng sấy kính sau

    Ăng ten

    Ăng ten In trên kính hậu

    NỘI THẤT

    Cụm đồng hồ trung tâm

    Loại đồng hồ Kỹ thuật số
    Đèn báo chế độ Eco
    Chức năng báo vị trí cần số
    Màn hình hiển thị đa thông tin 7″ TFT

    Tay lái

    Loại tay lái 3 chấu
    Chất liệu Da
    Nút bấm điều khiển tích hợp
    Điều chỉnh Chỉnh tay 4 hướng

    Gương chiếu hậu trong

    Gương chiếu hậu trong Chống chói tự động

    GHẾ

    Ghế trước

    Chất liệu Da
    Ghế lái Chỉnh điện10 hướng
    Ghế hành khách trước Chỉnh cơ 4 hướng

    Ghế sau

    Ghế sau Gập 60:40, ngả lưng ghế
    Tựa tay hàng ghế sau Có khay đựng ly

    TIỆN NGHI

    Hệ thống âm thanh

    Màn hình Cảm ứng 9″
    Số loa 6
    Cổng kết nối USB
    Kết nối Bluetooth
    Kết nối điện thoại thông minh
    Hệ thống điều khiển bằng giọng nói
    Hệ thống đàm thoại rảnh tay

    Các tiện nghi

    Chìa khóa thông minh & khởi động bằng nút bấm
    Hệ thống điều khiển hành trình
    Hệ thống điều hòa Tự động 2 vùng
    Cửa gió sau
    Hiển thị thông tin trên kính lái Không có
    Phanh tay điện tử
    Giữ phanh tự động
    Khóa cửa điện
    Chức năng khóa cửa từ xa
    Cửa sổ điều chỉnh điện Tất cả 1 chạm lên/xuống, chống kẹt

    AN NINH/HỆ THỐNG CHỐNG TRỘM

    Hệ thống báo động

    Hệ thống báo động

    Hệ thống mã hóa khóa động cơ

    Hệ thống mã hóa khóa động cơ

    AN TOÀN CHỦ ĐỘNG

    Hệ thống an toàn Toyota

    Cảnh báo tiền va chạm
    Cảnh báo chệch làn đường
    Hỗ trợ giữ làn đường
    Điều khiển hành trình chủ động
    Đèn chiếu xa tự động

    Các tính năng an toàn chủ động khác

    Hệ thống cảnh báo áp suất lốp Không có
    Hệ thống cảnh báo điểm mù Không có
    Hệ thống chống bó cứng phanh
    Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp
    Hệ thống phân phối lực phanh điện tử
    Hệ thống cân bằng điện tử
    Hệ thống kiểm soát lực kéo
    Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc
    Đèn báo phanh khẩn cấp
    Camera lùi

    Cảm biến hỗ trợ đỗ xe

    Sau
    Góc trước
    Góc sau

    AN TOÀN BỊ ĐỘNG

    Túi khí

    Túi khí người lái & hành khách phía trước Có (2)
    Túi khí bên hông phía trước Có (2)
    Túi khí rèm Có (2)
    Túi khí đầu gối người lái Có (1)

    Dây đai an toàn

    Loại 3 điểm ELR
    Bộ căng đai khẩn cấp cho dây đai phía trước

    THÔNG SỐ KỸ THUẬT COROLLA ALTIS 1.8HEV

    Lưu ý: Công ty Ô tô Toyota Việt Nam được quyền thay đổi bất kỳ đặc tính nào mà không báo trước. Một số đặc tính kỹ thuật có thể khác so với thực tế.

    ĐỘNG CƠ & KHUNG XE

    Tiêu chuẩn khí thải

    Tiêu chuẩn khí thải Euro 6

    Kích thước

    Kích thước tổng thể bên ngoài (D x R x C) (mm x mm x mm) 4630x1780x1455
    Chiều dài cơ sở (mm) 2700
    Khoảng sáng gầm xe (mm) 149
    Bán kính vòng quay tối thiểu (m) 5.4
    Trọng lượng không tải (kg) 1430
    Trọng lượng toàn tải (kg) 1830
    Dung tích bình nhiên liệu (L) 43

    Tiêu thụ nhiên liệu (L/100km)

    Trong đô thị 4.3
    Ngoài đô thị 4.6
    Kết hợp 4.5

    Động cơ điện

    Công suất tối đa 53
    Mô men xoắn tối đa 163

    Động cơ xăng

    Loại động cơ 2ZR-FXE
    Số xy lanh 4
    Dung tích xy lanh (cc) 1798
    Loại nhiên liệu Xăng
    Công suất tối đa (72)97/5200
    Mô men xoắn tối đa 142/3600

    Ắc quy Hybrid

    Loại Nickel metal

    Hệ thống treo

    Trước MacPherson với thanh cân bằng
    Sau Tay đòn kép

    Truyền lực

    Loại dẫn động Dẫn động cầu trước
    Hộp số Số tự động vô cấp
    Các chế độ lái 3 chế độ (Bình thường/Mạnh mẽ/Eco), Lái điện

    Hệ thống lái

    Trợ lực lái Trợ lực điện

    Phanh

    Trước Đĩa
    Sau Đĩa

    NỘI THẤT

    Cụm đồng hồ

    Loại đồng hồ Kỹ thuật số
    Đèn báo chế độ Eco Không
    Đèn báo hệ thống Hybrid
    Màn hình hiển thị đa thông tin 7″ TFT

    Tay lái

    Loại tay lái 3 chấu
    Chất liệu Da
    Nút bấm điều khiển tích hợp
    Điều chỉnh Chỉnh tay 4 hướng

    Gương chiếu hậu trong

    Gương chiếu hậu trong Chống chói tự động

    GHẾ

    Ghế sau

    Ghế sau Gập 60:40, ngả lưng ghế

    Ghế trước

    Chất liệu Da
    Điều chỉnh ghế lái Chỉnh điện 10 hướng
    Điều chỉnh ghế hành khách Chỉnh cơ 4 hướng

    TIỆN NGHI

    Hệ thống âm thanh

    Màn hình Cảm ứng 9″
    Số loa 6
    Cổng kết nối USB
    Kết nối Bluetooth
    Hệ thống điều khiển bằng giọng nói
    Kết nối điện thoại thông minh Có(Không dây)
    Hệ thống đàm thoại rảnh tay

    Các tiện nghi

    Chìa khóa thông minh & khởi động bằng nút bấm
    Hệ thống điều khiển hành trình
    Hệ thống điều hòa Tự động 2 vùng
    Cửa gió sau
    Hiển thị thông tin trên kính lái
    Phanh tay điện tử
    Giữ phanh tự động
    Khóa cửa điện
    Chức năng khóa cửa từ xa
    Cửa sổ điều chỉnh điện Tất cả 1 chạm lên/xuống, chống kẹt

    AN NINH/HỆ THỐNG CHỐNG TRỘM

    Hệ thống báo động

    Hệ thống báo động

    Hệ thống mã hóa khóa động cơ

    Hệ thống mã hóa khóa động cơ

    AN TOÀN CHỦ ĐỘNG

    Cảm biến hỗ trợ đỗ xe

    Sau
    Góc trước
    Góc sau

    Hệ thống an toàn chủ động Toyota Safety sense

    Cảnh báo tiền va chạm
    Hỗ trợ giữ làn đường
    Điều khiển hành trình chủ động
    Đèn chiếu xa tự động
    Cảnh báo lệch làn đường

    Các tính năng an toàn chủ động khác

    Hệ thống cảnh báo áp suất lốp
    Hệ thống cảnh báo điểm mù
    Hệ thống chống bó cứng phanh
    Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp
    Hệ thống phân phối lực phanh điện tử
    Hệ thống cân bằng điện tử
    Hệ thống kiểm soát lực kéo
    Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc
    Đèn báo phanh khẩn cấp
    Camera lùi

    AN TOÀN BỊ ĐỘNG

    Túi khí

    Túi khí người lái & hành khách phía trước
    Túi khí bên hông phía trước
    Túi khí rèm
    Túi khí đầu gối người lái

    Dây đai an toàn

    Loại 3 điểm ELR